premio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ premio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premio
giải thưởngnoun (reconocimiento a una persona o grupo) Elena ha ganado el premio. Helan đã thắng giải thưởng. |
Xem thêm ví dụ
Premios Emmy. Giải Emmy. |
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona). Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona. |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
¿Ganaste premios? Cậu đã giành giải thưởng á? |
RR es puntos o premios en efectivo ganados en el round robin. VB là số điểm thưởng hoặc tiền thưởng giành được ở giai đoạn Vòng Bảng. |
Y luego tienen a TV Guide, propiedad de la Fox, que está a punto de patrocinar los premios de video online, pero lo cancelan para apoyar a la televisión tradicional, sin parecer que se regordean. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Es preciso que perseveremos hasta el fin para granjearnos la aprobación de Jehová y el premio de la vida eterna. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
En 1863 este dinero se entregó a la Academia de Ciencias de Austria, y con él la Academia instituyó el Premio Ignaz L. Lieben. Năm 1863 số tiền này được trao cho "Viện Hàn lâm Khoa học đế quốc Áo" và "Giải Ignaz L. Lieben" được thiết lập. |
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
En 2004, GameSpot ganó "Mejor Sitio web de Videojuegos" elegido por los espectadores en la televisión de Empalar en su segunda Exposición del Premio de videojuego. Năm 2004, GameSpot đã nhận được giải "Best Gaming Website" (trang web về trò chơi điện tử tốt nhất) bởi những người xem của chương trình Video Game Award Show của kênh Spike TV. |
En 2004, Elfriede Jelinek (*1946) recibió el Premio Nobel de Literatura. Năm 2004, Elfriede Jelinek đã được trao giải Nobel Văn học. |
(Risas) Y creo que hay uno o dos más de los ganadores del premio Ig Nobel en esta sala. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
Su primer álbum de estudio, Settle, lanzado el 3 de junio de 2013 mediante PMR, fue nominado para Best Electronic/Dance Albums en los premios Grammy 2014 . Album đầu tay của họ, Settle, ra mắt ngày 3 tháng 6 năm 2013 thông qua nhãn đĩa PMR, đã nhận được một đề cử Grammy năm 2014 cho Album nhạc Dance xuất sắc nhất. |
El premio del bingo es un castillo y un avión, ¿cierto? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Recibió el Premio Internacional a las Mujeres de Coraje en 2008. Cô đã nhận được Giải thưởng quốc tế cho Phụ nữ dũng cảm 2012. |
¿Quién intimida a alguien que ganó un Premio Nobel? Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel? |
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo). Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Científicos brillantes han ganado el premio Nobel por descubrir las respuestas a estas preguntas. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
Su nombre oficial es Premio Loutzenhiser. Giải này cũng được gọi là Giải Loutzenhiser. |
Al grupo que pierde más peso, le damos premios. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
1979: la Madre Teresa de Calcuta recibe el Premio Nobel de la Paz. 1979 – Mẹ Teresa được trao tặng giải Nobel Hòa Bình. |
Aziz Nesin ha recibido numerosos premios en Turquía, Italia, Bulgaria y la antigua Unión Soviética. Aziz Nesin được trao tặng nhiều giải thưởng tại Thổ Nhĩ Kỳ, Ý, Bulgaria và Liên bang Xô Viết. |
... la importancia de mirar atentamente hacia el premio? lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới premio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.