prótesis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prótesis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prótesis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prótesis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ phận giả, như prothèse, bộ đồ, bộ phận thay giả, lắp bộ phận giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prótesis
bộ phận giả(prosthesis) |
như prothèse
|
bộ đồ
|
bộ phận thay giả
|
lắp bộ phận giả
|
Xem thêm ví dụ
Activa la cámara en su prótesis. Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta. |
No obstante, con el paso de las semanas, la prótesis volvió a romperse una y otra vez. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
Necesitaba cambiar sus prótesis por un nuevo par. Anh ta cần thay bộ phận giả-- một đôi bộ phận giả mới. |
Las más modernas son las prótesis mioeléctricas. Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện. |
Esto es diferente de las prótesis de movimiento donde la comunicación va del cerebro al aparato. Aquí tenemos que comunicarnos Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
Pero hoy quiero contarles algo sobre una prótesis en la que estamos trabajando que pienso, tiene el potencial para marcar una diferencia mucho más efectiva. Lo que haré es mostrarles cómo funciona. Permítanme retroceder Điều tôi sẽ trình bày với các bạn hôm nay là một thiết bị chúng tôi đang phát triển mà tôi nghĩ có tiềm năng tạo ra sự khác biệt - có thể hiệu quả hơn nhiều - và điều tôi muốn làm là cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào. |
Le repararon la prótesis y regresó a su área. Cái chân giả của anh ấy đã được sửa chữa, và anh trở về khu vực của mình. |
patrones de señales. La de arriba es de un animal normal. La del medio es de un animal ciego que ha sido tratado con el mecanismo codificador-transductor y la inferior es de un animal tratado con una prótesis corriente. Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay. |
¿ Y qué hay de las prótesis totales de rodilla, con los datos, a la medida, donde todas las herramientas y guías son impresas en 3D? Còn những thiết bị thay thế đầu gối, từ dữ liệu của bạn, được đo lại, tất cả dụng cụ và máy điều chỉnh đều được in 3D. |
Prótesis de cadera. Thay hông kim loại. |
El día que me soltaron de Fox River, alguien llamado Outis, por pura bondad de su alma, sin que se le pidiera, paga esta protesis moderna. Hôm tôi từ Fox River ra phố, ai đó tên là Outis, với tấm lòng lương thiện, đã tự nguyện trả tiền cho ca phẫu thuật này. |
Y yo fui el conejillo de Indias, y espeo seguir siendo uno en todas las nuevas prótesis que se desarrollan Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Esto es diferente de las prótesis de movimiento donde la comunicación va del cerebro al aparato. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
¿Qué es mejor para Uds., para mí, para una mujer blanca, para un hombre gay, para un veterano, para un niño con prótesis? Cái gì tốt hơn cho bạn, cho tôi, cho một phụ nữ da trắng, cho một người gay, một cựu chiến binh, một đứa bé phải gắn tay giả? |
¿Quién le hará las prótesis? " Ai sẽ làm chân cho anh ta? " |
Se tomaron los moldes de los muñones, se hicieron las prótesis. y comenzó la rehabilitación física efectiva. Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự. |
Como pueden ver, los patrones de señales de los animales ciegos tratados con el codificador-transductor, realmente se ajustan a los normales; no es perfecto, pero sí bastante bueno. Y en el caso del animal ciego tratado con la prótesis corriente, las respuestas no se parecen. Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống. |
Sawyer y su mamá van a visitar a Kyle quien está en consulta con el Dr. Cameron McCarthy (Morgan Freeman) en el laboratorio de prótesis. Sawyer và Lorraine tới thăm Kyle, khi đó anh đang cộng tác cùng Tiến sĩ Cameron McCarthy (Morgan Freeman) ở phòng thí nghiệm các vật dụng nhân tạo. |
Aquí se muestra una prótesis de extremidad similar a la que usa el soldado que regresó de Iraq hay 370 soldados que regresaron de Iraq y que perdieron extremidades. Trên đây là việc lắp chi giả tương tự với cái mà người lính trở về từ Iraq 370 người lính trở về từ Iraq bị mất chi |
A la izquierda se ve la prótesis original y a él usando los controles para pasar pequeños bloques de una caja a otra. Bên tay trái, ta có thể thấy bộ phận giả nguyên thủy, ông đang sử dụng những công tắc đó để dịch chuyển những khối nhỏ từ hộp này qua hộp kia. |
El problema es que las prótesis actuales no funcionan muy bien. Son muy limitadas Vấn đề là thiết bị nhân tạo hiện nay làm việc chưa tốt lắm. |
Electrónica minorística, prótesis de última generación, aplicaciones militares. Đồ điện tử tiêu dùng, thế hệ chi giả tiếp theo, ứng dụng quân sự tự động. |
Las llamadas prótesis de control corporal, que se inventaron poco después de la Guerra Civil, y se refinaron en las dos guerras mundiales. Loại thứ nhất được gọi là chi giả phục hồi chức năng cơ thể, được sáng chế sau cuộc nội chiến ở Mỹ, và hoàn thiện trong chiến tranh thế giới thứ 1 & 2. |
Mi deseo es que las herramientas y los procesos que desarrollamos en nuestro grupo de investigación puedan usarse para brindar prótesis con excelente funcionalidad a quienes las necesiten. Khuyết tật trong thời đại của chúng ta không nên trở thành trở ngại cho bất kỳ ai sống một cuộc sống đầy ý nghĩa Tôi hy vọng rằng, công cụ và phương pháp mà nhóm chúng tôi đã phát triển sẽ được sử dụng để mang lại những tay chân giả |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prótesis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prótesis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.