provechoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provechoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provechoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provechoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lợi, có ích, kỳ quái, bổ ích, hữu ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provechoso
có lợi(profitable) |
có ích(profitable) |
kỳ quái(curious) |
bổ ích(interesting) |
hữu ích(profitable) |
Xem thêm ví dụ
2 Como parte de “toda Escritura [...] inspirada de Dios”, la historia de Abrahán es verdadera y “provechosa para [el] enseñar [cristiano]”. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Para ustedes que prestan servicio en las fuerzas armadas, ese tiempo puede y debe ser provechoso. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
Por todo el mundo, muchas personas se han basado en las Escrituras para establecer dichas normas y así se han convertido en pruebas vivientes de que la Biblia en verdad “es inspirada de Dios y provechosa para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia” (2 Timoteo 3:16). Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Ellos quieren que el centro de sus afectos se incline a cosas que sean realmente provechosas en todo tiempo futuro; así que se unen al salmista al orar: “Inclina mi corazón a tus recordatorios, y no a las ganancias” (Salmo 119:36). Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
Puede ser muy provechoso repasar las palabras de Jesús que se hallan en Juan 21:15-17. Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này. |
LIBROS DE TEXTO: Las asignaciones se basarán en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras [bi12-S], Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios [jv-S], “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” (edición de 1990) [si-S], El conocimiento que lleva a vida eterna [kl-S], El secreto de la felicidad familiar [fy-S] y los dos volúmenes de Perspicacia para comprender las Escrituras [it-1-S, it-2-S]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
¿Qué sugerencias prácticas harán que las sesiones sean amenas y provechosas? Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích? |
Es provechoso para los alumnos repasar de vez en cuando lo que han aprendido en lecciones anteriores o en un libro determinado de las Escrituras. Là điều hữu ích để các học sinh thỉnh thoảng xem lại điều họ đã học được trong các bài trước hoặc từ một quyển thánh thư cụ thể. |
El padre que preside excelentemente consulta las Escrituras, que son ‘provechosas para enseñar, para censurar, para rectificar las cosas, para disciplinar en justicia’. Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Aunque los sarmientos de la vid simbolizan a los apóstoles de Jesús y a otros cristianos que esperan ocupar un lugar en el Reino celestial de Dios, la ilustración contiene verdades provechosas para todo discípulo de Cristo (Juan 3:16; 10:16). Mặc dù các nhánh nho trong minh họa ám chỉ các sứ đồ của Chúa Giê-su và những tín đồ được thừa kế Nước Đức Chúa Trời, nhưng tất cả môn đồ Đấng Christ ngày nay đều có thể được lợi ích từ những lẽ thật chứa đựng trong minh họa.—Giăng 3:16; 10:16. |
14 Pues bien, ¿cómo podemos nosotros utilizar de manera provechosa y prudente la escritura? 14 Nhưng làm thế nào chúng ta có thể dùng khả năng viết một cách hữu ích và lành mạnh? |
También se necesita fuerza de voluntad y buena organización para efectuar todas las semanas una Noche de Adoración en Familia que sea agradable y provechosa. Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích. |
□ ¿En qué sentidos puede ser provechoso que uno sea celoso? □ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện? |
Luego los discursos “¡Cuidado con la falta de fe!” y “La Palabra de Dios es viva” se centrarán en el consejo provechoso de los capítulos 3 y 4 de Hebreos. Kế tiếp là hai bài giảng “Hãy coi chừng việc thiếu đức tin” và “Lời của Đức Giê-hô-va là lời sống”. Hai bài này chú trọng vào lời khuyên tốt nơi Hê-bơ-rơ đoạn 3 và 4. |
Estas buenas obras alaban a Jehová Dios y son evidencia de que nuestra “devoción piadosa es provechosa para todas las cosas” (1 Timoteo 4:8). Những việc tốt lành như thế ca tụng Giê-hô-va Đức Chúa Trời và chứng tỏ “sự tin-kính [có] ích cho mọi việc”.—1 Ti-mô-thê 4:8. |
Véase Perspicacia para comprender las Escrituras, vol. 1, págs. 509, 510, y “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa”, págs. 226-228, editados por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 490, 491, và sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 226-228, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
Esta es la única disciplina espiritualmente productiva y provechosa, e incluso deseable. Chỉ sự sửa phạt như thế mới mang lại lợi ích về mặt thiêng liêng—ngay cả đáng chuộng nữa. |
Le será provechoso realizar los ejercicios que se recomiendan al final de la lección designada. Làm những phần thực tập ở cuối bài học được chỉ định sẽ có lợi cho bạn. |
(Colosenses 3:14.) Une a los cónyuges y hace que actúen de la manera más provechosa para ambos y para los hijos. Tình thương này kết chặt hai vợ chồng và khiến họ muốn làm những gì có lợi cho nhau và cho con cái của họ. |
¿Por qué es tan provechoso que los superintendentes viajantes y sus esposas den ánimo? Tại sao sự khích lệ của các giám thị lưu động và của vợ họ là điều rất có lợi? |
LIBROS DE TEXTO: Las asignaciones se basarán en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras [bi12-S], Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios [jv-S], “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” (edición de 1990) [si-S], El conocimiento que lleva a vida eterna [kl-S] y Perspicacia para comprender las Escrituras [it-S]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], Hạnh phúc—Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
¿De qué maneras provechosas lo hace? Qua những cách có lợi nào? |
b) ¿Qué cambio provechoso tuvo lugar a partir de 1943? b) Có sự thay đổi ích lợi nào bắt đầu từ năm 1943? |
3) Utilice el cuadro “Acontecimientos principales de la vida humana de Jesús”, publicado en Perspicacia para comprender las Escrituras bajo el encabezamiento “Jesucristo” (en “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” hay un cuadro análogo) cuando lea uno tras otro los relatos paralelos de los Evangelios. 3) Hãy dùng bản “Main Events of Jesus’ Earthly Life” dưới đề mục “Jesus Christ” trong bộ Insight on the Scriptures (cũng trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”), và lần lượt đọc các lời tường thuật tương đương trong các sách Phúc âm. |
Pablo recordó este asunto a los corintios, y sería provechoso que nosotros aceptáramos esta información también como un recordatorio. Tuy nhiên, chúng ta nên xem cuộc thảo luận này như một cách để nhắc nhở chúng ta, như Phao-lô nhắc nhở tín đồ tại thành Cô-rinh-tô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provechoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provechoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.