provenir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provenir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provenir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provenir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, phát sinh, bắt nguồn từ, xảy ra, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provenir
đến(come) |
phát sinh(originate) |
bắt nguồn từ(originate) |
xảy ra(come) |
lại(come) |
Xem thêm ví dụ
* Muchas personas ven en el cumplimiento de estas profecías una indicación de que la Biblia tiene que provenir de una fuente superior al hombre. * Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm. |
Porque creo que la mano en toda su obscuridad primitiva y fisiológica, tiene una fuente y, aunque la fuente es desconocida, aunque no tenemos que ser místicos al respecto, nos damos cuenta de que la mano nos ha sido dada por fuerzas que están más allá de nuestra propia autonomía, y creo que cuando hago dibujos que pueden imitar la computadora, pero que no son dibujos por computadora, dibujos que pueden provenir de fuentes que son completamente desconocidas, no normales, no vistas... Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta. |
Los modelos pueden provenir de los medios, de nuestros políticos electos. Những mô hình có thể đến từ phương tiện truyền thông từ các quan chức được bầu cử của chúng ta. |
Un peligro constante para la familia es la invasión de las fuerzas del mal que parecen provenir de todas direcciones. Một điều nguy hiểm luôn luôn xảy ra đối với gia đình là cuộc tấn công dữ dội của các lực lượng tà ác dường như đến từ mọi phía. |
Estoy convencido de que el remedio solo puede provenir de los pueblos. Theo xác tín của tôi, một sự cứu vãn chỉ có thể đến từ ngay trong lòng các dân tộc mà thôi. |
(Salmo 36:9.) Esta declaración en realidad concuerda con lo que se ha observado... que la vida solo puede provenir de vida preexistente. Lời này thật hòa hợp với sự kiện được quan sát—rằng sự sống chỉ có thể phát sinh từ sự sống đã có trước. |
Ahora, lo importante de todas estas personas es que comparten ciertas características a pesar de provenir de ambientes muy diferentes. Điều quan trọng về những người này là họ có cùng một đặc điểm mặc dù họ đến từ những môi trường rất khác nhau. |
Asimismo, en Cerdeña han aparecido lingotes de cobre que, de acuerdo con los análisis realizados, podrían provenir de Chipre. Khi phân tích những thỏi đồng được khai quật ở Sardinia, các học giả tin rằng chúng xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Por ejemplo, si el usuario puede provenir de muchos subdominios y las URL de su sitio web utilizan identificadores de sesión, puede utilizar una expresión regular para definir el elemento constante de la URL. Ví dụ: nếu người dùng có thể đến từ một trong nhiều tên miền phụ và URL của bạn sử dụng mã định danh phiên, thì bạn có thể sử dụng biểu thức chính quy để xác định yếu tố cố định của URL. |
Ten en cuenta que la información del gráfico de conocimiento puede provenir de varias fuentes. Xin lưu ý rằng thông tin trong Sơ đồ tri thức có thể đến từ nhiều nguồn khác nhau. |
La iluminación sólo en esa zona tenía que provenir de fuentes artificiales, y ahí es donde intervengo yo y hago la reconstrucción real de la escena con fotómetros, con diferentes medidas de iluminación y otras medidas de percepción del color, junto con cámaras especiales y la película de alta velocidad. Ánh sáng duy nhất tại khu vực đó phải xuất phát từ những nguồn sáng nhân tạo, và đó là nơi tôi quyết định ra ngoài và tái hiện lại hiện trường vụ án với những cái quang kế, với rất nhiều phương pháp đo lường sự chiếu sáng và nhiều phương pháp khác về sự tiếp thu màu sắc, cùng với những máy ghi hình đặc biệt và phim với tốc độ cao, phải không nào? |
No obstante, la gente recibe mensajes y oye voces que parecen provenir de los muertos. Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết. |
El orden es necesario, porque sólo del orden puede provenir una acción total, y la acción es vida. Trật tự là cần thiết, bởi vì chỉ từ trật tự mới có thể có một hành động tổng thể và hành động là sự sống. |
(Ezequiel 38:4; 39:2.) Por lo tanto, la información que llega “desde el norte” y enfurece al rey del norte debe de provenir de Jehová. (Ê-xê-chi-ên 38:4; 39:2) Như thế, tin tức đến ‘từ phương bắc’ làm cho vua phương bắc nổi giận, phải phát xuất từ Đức Giê-hô-va. |
Aflatoxina M1: metabolito de la Aflatoxina B1 en humanos y en animales (exposición en ng que puede provenir de la leche materna). Aflatoxin M1: chất chuyển hóa của aflatoxin B1 trên người và động vật (trong sữa mẹ có thể phơi nhiễm tới mức ng). |
El ruido no parecía provenir de ninguna dirección en particular. Tiếng ồn này dường như không đến theo một phương đặc biệt nào. |
En realidad, el alumno aplicó un principio bíblico muy práctico que se halla en 1 Juan 4:1: no creer enseguida todo lo que se oye, incluso cuando parece provenir de una fuente con autoridad. Thật ra em học sinh này làm đúng với nguyên tắc thực tế trong Kinh Thánh được thấy nơi 1 Giăng 4:1 (NW)—chớ tin ngay mọi điều mình nghe, dù cho nó có vẻ đến từ một nguồn có thẩm quyền. |
El gesto del presidente Faust fue pequeño y sencillo, aunque tan elocuente que sólo pudo provenir del Espíritu Santo, que le comunicó lo que yo no podía comunicarle. Cử chỉ của Chủ Tịch Faust là nhỏ nhặt và giản dị nhưng rất mạnh mẽ đến mức cử chỉ đó chỉ có thể đến từ Đức Thánh Linh để truyền đạt với ông điều mà tôi không thể nói được. |
16 En ocasiones la presión para hacer cosas malas podría provenir de jóvenes que dicen servir a Jehová. 16 Đôi khi áp lực tham gia vào hoạt động không lành mạnh có thể đến từ những người trẻ xưng mình là tôi tớ của Đức Giê-hô-va. |
Por eso, si bien una señal puede provenir de la misma parte funcional del cerebro, la particular estructura de los pliegues hace que la posición física de esta señal varíe de individuo a individuo incluso entre hermanos gemelos. Nên mặc dù một dấu hiệu có thể đến từ phần chức năng tương tự của não bộ, trước khi cấu trúc được tạo nếp cuộn, vị trí vật lý của dấu hiệu giữa các cá nhân rất khác nhau, kẻ cả giữa các cặp song sinh. |
Por otra parte, la hoja de olivo que la paloma llevó a Noé también pudo provenir de un retoño bastante joven que brotó después de que las aguas bajaron. Lá ôliu do chim bồ câu mang về cho Nô-ê cũng có thể được ngắt từ một chồi mới đã nẩy sau khi nước rút xuống. |
El motivo: el robot de Google suele provenir de los EE. UU. Điều này là do trình thu thập dữ liệu Googlebot thường bắt nguồn từ Hoa Kỳ. |
Los principios implícitos pueden provenir de un libro completo de las Escrituras, de un capítulo o de un solo versículo, y pueden estar expresados en el relato de las Escrituras, en los acontecimientos o en las parábolas. Các nguyên tắc ngụ ý có thể đến từ toàn bộ một quyển thánh thư, một chương, hoặc một câu duy nhất và có thể nằm trong cốt truyện thánh thư, các sự kiện hay chuyện ngụ ngôn. |
¿Por qué solo puede provenir del Creador la profecía bíblica? Tại sao lời tiên tri trong Kinh-thánh chỉ có thể đến từ Đức Chúa Trời? |
Tal confusión y extravío no podría provenir de Dios. Sự lộn-xộn và sai-lầm như vậy không thể ghép được với Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provenir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.