protocollo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protocollo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protocollo trong Tiếng Ý.
Từ protocollo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lễ tân, giao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protocollo
lễ tânnoun Il protocollo è sempre insidioso. Cẩn thận đấy, bọn lễ tân hay đùa lắm. |
giao thứcnoun Ha distrutto la sua unita'temporale, come da protocollo. Cô ta đã phá hủy bộ điều khiển thời gian dựa theo giao thức. |
Xem thêm ví dụ
Protocollo Festino in Casa, signore? Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir? |
E come da protocollo, il vicepresidente Reynolds e'in un luogo nascosto entrando in carica come 46mo Presidente degli Stati Uniti. Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ. |
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Il protocollo è considerato sicuro contro gli eavesdropper se g e G sono scelti in modo appropriato. Người ta cho rằng giao thức sẽ bảo vệ thông tin đối với kẻ nghe lén nếu như G và g được chọn đúng. |
Quell'atteggiamento di prendere solo ciò di cui hai bisogno era davvero l'atteggiamento che allora tutti avevano nella rete, e in realtà non riguardava solo le persone nella rete, ma era in un certo senso parte dei protocolli dello stesso Internet. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
E sono finito nell'ambiente spaziale, veramente coinvolto con la NASA, seduto nel consiglio consultivo della NASA, a pianificare missioni spaziali, andare in Russia, passare per il protocollo biomedico del pre- cosmonauta, e tutte queste cose, fino a volare alla stazione spaziale internazionale con le nostre telecamere 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Se facciamo qualcosa che insospettisca la sicurezza di Kincaid riguardo un complotto, secondo il protocollo devono cambiare completamente itinerario. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
Protocollo. Quy định là vậy. |
L'Otway-Rees protocol è un protocollo di autenticazione per reti di calcolatori, studiato per l'uso in reti non sicure (ad esempio internet). Giao thức Otway-Rees là một giao thức xác thực dùng trong các mạng máy tính không an toàn (chẳng hạn như Internet). |
Cesare, il senato ha preparato una serie di protocolli... per aiutarti ad affrontare i molti problemi della città, a partire dal risanamento del quartiere greco... per combattere la peste che vi si sta già diffondendo. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
Jarvis, attiva il Protocollo Vendicatori. Jarvis, kích hoạt: " giao thức Avengers ". |
Telnet è un protocollo client-server basato su TCP; i client solitamente si connettono alla porta 23 sul server (nonostante la porta possa essere differente, come per parecchi protocolli internet). TELNET là một giao thức khách-chủ (client-server protocol), dựa trên nền TCP, và phần khách (người dùng) thường kết nối vào cổng 23 với một máy chủ, nơi cung cấp chương trình ứng dụng thi hành các dịch vụ. |
Li avrebbe presi entrambi vicino alla casa, ma hanno infranto il protocollo. Hắn muốn dẫn họ vào nhà, nhưng họ phá quy ước. |
Ecco perché abbiamo sentito del ritiro dal protocollo Kyoto, per esempio. Đó là vì sao chúng ta nghe nói về việc rút khỏi nghị định thư Kyoto. |
Per questo motivo sono stati proposti diversi protocolli ausiliari per assistere le transazioni SMTP. Vì lý do trên, một số đề nghị về việc dùng các giao thức bên lề để hỗ trợ hoạt động của SMTP đã được công bố. |
GTP prime o GTP' Il protocollo 'GTP prime' utilizza la stessa struttura di messaggi di GTP-C e GTP-U, ma ha una funzione indipendente. Giao thức cơ bản của GTP: Sử dụng cấu trúc bản tin tương tự GTP-C và GTP-U, nhưng có chức năng độc lập. |
Connettiti con me ora, entra nel mio sistema, e avrai il protocollo sotto mano. Kết nối với tôi ngay, truy nhập hệ thống của tôi, và anh sẽ thạo hết các điều lệnh. |
Nessuno ha modificato i protocolli. Không ai cả. |
Dobbiamo seguire il protocollo. Chúng ta phải theo quy định. |
Non tirare in ballo le politiche e il protocollo. Đừng để việc này phụ thuộc vào chính sách và quy tắc. |
Hai il tuo protocollo. Anh có giao thức của mình. |
Quindi l'idea di base dell' I.P., il protocollo Internet, e dell'algoritmo di routing che lo utilizzava, erano in sostanza "da ognuno a seconda della propria abilità, a ognuno a seconda dei propri bisogni." Vì vậy ý tưởng ban đầu về I.P., hoặc Internet protocol, và cách mà thuật toán định tính sử dụng nó, một cách cơ bản " từ khả năng cho đến nhu cầu của họ." |
E ́ legato all'IP, perché è un protocollo efficiente. Nó đi kèm với IP, bởi vì đó là một protocol hiệu quả. |
Esistono già persone che hanno subito punizioni di vario tipo per aver violato protocolli sociali. Mọi người đã phải đối mặt với nhiều hình phạt khi vi phạm các giao thức xã hội. |
Temo che I miei protocolli siano stati bypassati. Tôi e rằng bộ nhớ của tôi đang bị chép đè lên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protocollo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới protocollo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.