question mark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ question mark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ question mark trong Tiếng Anh.
Từ question mark trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu chấm hỏi, chấm hỏi, dấu hỏi, dấu hỏi chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ question mark
dấu chấm hỏinoun (The ? character, used as a punctuation mark or wildcard character.) between an exclamation point and a question mark. giữ một dấu chấm cảm và một dấu chấm hỏi. |
chấm hỏinoun between an exclamation point and a question mark. giữ một dấu chấm cảm và một dấu chấm hỏi. |
dấu hỏinoun And the last fish is a question mark. Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm. |
dấu hỏi chấmnoun And the last fish is a question mark. Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm. |
Xem thêm ví dụ
And the last fish is a question mark. Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm. |
So this says one hundred to the question mark power is equal to one. Vì vậy, đây nói 100 với sức mạnh dấu hỏi bằng một. |
The question mark (?) Dấu chấm hỏi (?) |
Even Phoebe, who's always been somewhat of a question mark. Kể cả là Phoebe, người vẫn luôn là 1 bí ẩn. |
Question mark. Dấu hỏi. |
Set question mark Game chinh phụcName |
You were a question mark coming in here. Chúng tôi đã từng do dự khi kết nạp anh. |
So once again, let's just say that this is equal to question mark. Vì vậy, một lần nữa, chúng ta hãy chỉ nói rằng đây là bằng nhau cho câu hỏi đánh dấu. |
If you see a question mark next to the sender's name, the message isn't authenticated. Nếu bạn thấy một dấu hỏi bên cạnh tên của người gửi thì thư không được xác thực. |
The Great Question Mark Một bí ẩn lớn |
Unset Question Mark Trình quản lí Session Comment |
Nobody read the question mark. Không ai đả động gì đến những dấu chấm hỏi. |
" Dad help, " question mark. Nhờ bố giúp, dấu chấm hỏi. |
I had 238 question marks. Tôi có 238 dấu chấm hỏi. |
It knew things like the difference between an exclamation point and a question mark. Nó biết những thứ như là sự khác biệt giữ một dấu chấm cảm và một dấu chấm hỏi. |
"Shuttler courts question marks over marriage date". Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2008. ^ “Shuttler courts question marks over marriage date”. |
Unset question mark Trình đọc News Name |
Have the guest take several question marks out of a pocket or bag. Yêu cầu người khách lấy một vài dấu hỏi ra khỏi túi áo hoặc túi xách tay. |
If your final URL already contains a question mark (?) Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi (?) |
You can even add common punctuation marks by saying "comma," "period," "question mark," "exclamation mark," or "exclamation point." Bạn còn có thể thêm các dấu câu thông thường bằng cách nói "dấu phẩy", "dấu chấm", "dấu hỏi" hoặc "dấu chấm than". |
my tiny body drooping like a question mark cơ thể nhỏ bé của tôi gục xuống như một dấu hỏi |
▪ Identify the answers to the printed questions, marking only key words and phrases. ▪ Tìm câu trả lời và chỉ đánh dấu những từ và cụm từ chính. |
" Jansen, " question mark. Jansen, dấu chấm hỏi. |
" Is it sexy / slutty enough? " question mark. " Nó có đủ gợi cảm / hư hỏng không? " với dấu hỏi. |
And so I text him a question mark. Và tôi đã nhắn một dấu hỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ question mark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới question mark
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.