rana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ếch, con ếch, con ngoé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rana
ếchnoun (nombre común de ciertos anfibios) Mataron a una rana que no había hecho nada. Bọn nó giết một chú ếch vô tội. |
con ếchnoun Piensen en lo que le pasó, después de todo, a la pobre rana. Hãy suy nghĩ về những gì cuối cùng sẽ xảy đến cho các con ếch tội nghiệp. |
con ngoénoun |
Xem thêm ví dụ
Perdone, padre, Frog, el rana, es ese de ahí. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Yo cogí una rana antes. Cháu từng bắt một con rồi. |
Estoy tan enojado como una rana en un calcetín. Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó. |
Ya estoy saboreando las ancas de rana. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy... |
Extensión RaNA para Kst. Name Phần mở rộng RaNA cho Kst. Name |
La Rana. The Frog. |
El centro administrativo del municipio es la localidad de Mo i Rana, donde se encuentra la Biblioteca Nacional de Noruega. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
La circulación de la sangre podía verse aunque el pulso de la rana se hubiese detenido. Cả sau khi mạch đập của ếch đã ngưng, người ta vẫn thấy dòng chảy của máu. |
La única explicación posible, asegura Tyler, es que “la rana haya evolucionado de golpe”. Ông nói rằng cách giải thích hợp lý duy nhất là “một bước đột phá lớn”. |
Es como jugar con alguien que se puso patas de rana y grilletes. Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt |
Incluso les realizamos pruebas de ADN a algunas de estas células, y el ADN de la rana extinta está en estas células. Chúng tôi thậm chí đã làm xét nghiệm ADN cho những tế bào này và ADN của lòai ếch tuyệt chủng có trong những tế bào này |
Como resultado, de un día para otro surgieron por todo el valle poblaciones mineras con nombres pintorescos como Bullfrog (Rana mugidora), Greenwater (Agua verde), Rhyolite (Riolita) y Skidoo (Lárguese). Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”. |
Toma una rana de chocolate, tengo muchísimas... Bác xơi sôcôla Ếch nhái nha, con có cả đống... |
Mataron a una rana que no había hecho nada. Bọn nó giết một chú ếch vô tội. |
Si esto sale rana, que saldrá. Tôi sẽ bị kỷ luật mất. |
Besa a una rana y se volverá príncipe. Oh, hôn một chàng cóc và chàng sẽ hóa ra hoàng tử. |
Y luego tomamos el núcleo muerto del tejido muerto de la rana extinta e insertamos esos núcleos en ese huevo. Sau đó lấy nhân chết từ mô chết của loài ếch bị tuyệt chủng và đưa những nhân này vào trong trứng |
Empresa Pequeña Rana. Little Frog Enterprises. |
Consultado el 2014. «'Rana Vikrama' Half Way». Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015. ^ “'Rana Vikrama' Half Way”. |
Se reconocen las siguientes 49 según ASW: Rana amurensis Boulenger, 1886. Dưới đây là 49 loài được ghi nhận theo ASW: Rana amurensis Boulenger, 1886. |
Y sobre todo veía dibujos animados de la Rana René. Đặc biệt cô ấy thấy hình chú ếch Kermit. |
Sergeyev fue uno de los tantos científicos presentes, cuando Kulagina intentó usar su energía para detener los latidos del corazón de una rana flotando en la solución. Sergeyev là một trong những nhà khoa học hiện khi Kulagina cố gắng sử dụng năng lực của mình để ngăn chặn việc đập trái tim của một con ếch. |
La llave de la caja de seguridad de La Rana. Chìa khóa hộp an toàn của The Frog. |
Como todos eran aprendices, el resultado fue totalmente antiestético: ninguno se parecía a una rana o una grulla. Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.