reason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reason trong Tiếng Anh.
Từ reason trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý do, lý trí, lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reason
lý donoun (that which causes: a cause) Please explain the reason why she was arrested. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. |
lý trínoun (capacity for consciously making sense of things) So, unfortunately, we must now move beyond reason. Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí. |
lýnoun Please explain the reason why she was arrested. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) How does Jehovah demonstrate reasonableness? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
And for some strange reason, I thought of you. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Whether they were from the royal line or not, it is reasonable to think that they were at least from families of some importance and influence. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed . Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ . |
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
For some reason, I don't know. Vì lý do nào đấy, bác không biết. |
I did that for two reasons. Tôi làm như vậy là bởi hai lý do. |
It's a wild card for disarming any reasonable criticism. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học. |
When reading scriptures, make it a habit to emphasize the words that directly support your reason for referring to those texts. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
There's a million reasons not to come back, if you know what I'm sayin'. Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì. |
(1) What is the main reason why Jehovah’s Witnesses refuse blood transfusions, and where is that principle found in the Bible? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Told you God put me here for a reason. Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích. |
This is one reason why Armenians associate their country with Mount Ararat. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
I had no reason to believe that Mac was a spy. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
New York was a good choice for yet another reason. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
(b) What reasons for happiness did Jesus’ disciples have? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reason
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.