referirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referirse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ referirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đề cập, đến, ám chỉ, sờ, liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referirse
đề cập
|
đến(come to) |
ám chỉ(allude) |
sờ(touch) |
liên quan(concern) |
Xem thêm ví dụ
Es ciencia de avanzada es la expresión para referirse a formas de tecnología muy avanzadas. Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa. |
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente. Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường. |
7 Como la semilla que se siembra es “la palabra del reino”, producir fruto debe referirse a difundir esa palabra, hablándola a otras personas. 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
Notas: (1) este término es a veces usado para referirse solamente al dispositivo de hardware o solamente a las instrucciones o datos de computadora, pero estos significados están desaprobados. Ghi chú: (1) Thuật ngữ này thường được sử dụng chỉ để nói về thiết bị phần cứng hoặc chỉ là những lệnh máy tính hoặc dữ liệu, nhưng những nghĩa này bị phản đối. |
El filósofo y científico Thomas Kuhn dio a paradigma su significado contemporáneo cuando lo adoptó para referirse al conjunto de prácticas que definen una disciplina científica durante un período específico. Triết gia Thomas Kuhn đã cho từ này một ý nghĩa hiện tại khi ông ta dùng nó để chỉ tập họp các thực hành và thao tác mà chúng xác định nên một khuôn khổ thực nghiệm khoa học trong suốt một giai đoạn của thời gian. |
La Biblia indica el valor del coral al referirse a él del mismo modo que se refiere al oro, la plata y el zafiro. Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam. |
(Quizá sea bueno que explique que los profetas del Libro de Mormón usaban el término gentiles para referirse a las personas que no eran de la Tierra Santa. (Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng các vị tiên tri của Sách Mặc Môn sử dụng từ dân Ngoại để ám chỉ những người không phải từ Đất Thánh. |
Indignación puede referirse a cólera por una causa justa. Sự phẫn nộ có lẽ nói đến sự nóng giận chính đáng. |
Al referirse a la delicada situación de Onésimo, Pablo no da ninguna orden a Filemón, sino que lo exhorta “sobre la base del amor”, y así pone un ejemplo a los superintendentes. Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh. |
En este artículo se utiliza la palabra etnia para referirse a una comunidad de individuos que presentan ciertas afinidades raciales, nacionales, tribales o culturales. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
La llama “Armagedón”, precisamente el término que muchos utilizan para referirse a un cataclismo nuclear. Đó là trận chiến có tên “Ha-ma-ghê-đôn”—từ mà người ta thường dùng để miêu tả thảm họa hạt nhân. |
2 Jesús habló del esclavo malo inmediatamente después de referirse al “esclavo fiel y discreto”. 2 Chúa Giê-su nói về đầy tớ gian ác ngay sau khi luận về “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Por ejemplo, en Éxodo 6:3 utilizó “Iehovah” para referirse al nombre de Dios. Chẳng hạn, nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3, họ dịch tên của Đức Chúa Trời là “Iehovah”. |
La palabra griega que se traduce por “subordinados” puede referirse al esclavo que remaba en la hilera más baja de una gran embarcación. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
La lluvia radiactiva también puede referirse a los accidentes nucleares, aunque un reactor nuclear no explota como un arma nuclear. Thuật ngữ này cũng được dùng cho các sự cố trong nhà máy điện hạt nhân, mặc dù các lò phản ứng không phát nổ giống như bom nguyên tử. |
El término lila francesa es común de usar para referirse a cultivares modernos de dobles flores, gracias al trabajo del prolífico mejorador Victor Lemoine. Thuật ngữ đinh hương Pháp thông thường được dùng để chỉ các giống có hoa kép ngày nay, nhờ các công trình của nhà nhân giống Victor Lemoine. |
3 Si quiere referirse a una noticia reciente que haya causado consternación, puede decir: 3 Nghĩ đến vài bản tin đau buồn đăng tải gần đây, bạn có thể nói: |
El término generación puede referirse al linaje, a los antecedentes de una persona. Từ ngữ “dòng dõi” có thể ám chỉ nguồn gốc hay gốc gác của một người. |
Pablo dijo: “Hemos sido desobligados de la Ley”, y a continuación pasó a referirse a uno de los Diez Mandamientos (Romanos 7:6, 7). Sau khi nói “chúng ta... được buông-tha khỏi luật-pháp”, ông Phao-lô nhắc tới một trong Mười Điều Răn (Rô-ma 7:6, 7). |
Eros puede referirse en: En la mitología griega, Eros es el dios del amor. Theo thần thoại Hy Lạp, Eros là vị thần tình yêu. |
Discretamente escuché al barman del pub anoche referirse a nosotros como a " Sassenachs ". Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. " |
El nombre se utiliza a menudo para referirse a personas que residen en la región. Tên gọi này cũng thường được dùng để đề cập đến người dân sinh sống tại khu vực. |
6 Cuando la Biblia usa un nombre para referirse a Dios nos ayuda a considerar a Dios no sencillamente como una fuerza, sino como una persona. 6 Khi Kinh-thánh dùng một tên riêng để chỉ Đức Chúa Trời thì điều đó giúp chúng ta nghĩ về Ngài không những chỉ như một quyền-lực mà còn như một nhân-cách. |
Allí Nicolás de Cusa empleó la grafía en latín Iehoua para referirse al nombre Jehová. Trong bài này, chủ đề In principio erat verbum (Ban đầu có Ngôi Lời), ông Nicholas đã dùng danh Đức Giê-hô-va trong tiếng La-tinh là Iehoua*. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới referirse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.