refrigerador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refrigerador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrigerador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ refrigerador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, Tủ lạnh, phòng ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refrigerador
tủ lạnhnoun (Dispositivo electrodoméstico utilizado para mantener los alimentos frescos por refrigeración.) Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
tủ ướp lạnhadjective (Dispositivo electrodoméstico utilizado para mantener los alimentos frescos por refrigeración.) |
Tủ lạnhadjective (electrodoméstico) Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
phòng ướp lạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Solo las cosas de pavo, junto al refrigerador, me parece. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
Algunos cabezas de familia también hacen una lista breve de asuntos que se tratarán y la colocan en un sitio fácilmente visible a todos, como la puerta del refrigerador. Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh. |
William " el refrigerador " Perry. Marouane " Đầu xù " Fellani. |
Todo lo que se encarna en esa lechuga sale del sistema, lo que hace que el impacto ambiental sea infinitamente mayor que la pérdida de energía del refrigerador. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Hay una olla en el refrigerador por si tienes hambre. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
(Risas) La última es interesante, porque el término "madre de refrigerador" fue en realidad la hipótesis original para la causa del autismo, y se refería a una persona fría y no amorosa. Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu. |
Los refrigeradores deben configurarse para mantener una temperatura de 40 °F o inferior. Hãy đảm bảo tủ lạnh được cài đặt ở 4 độ C hoặc thấp hơn. |
Creo que tengo algo de masa de galletas en el refrigerador. Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh. |
Una inyección de epinefrina, y un refrigerador lleno de productos lácteos que han sido sellados con cinta adhesiva. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
❏ Cocina. Vaciar y limpiar completamente el refrigerador ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh |
Así que lo mejor que nos ha pasado hasta ahora en el ámbito médico en la investigación del cáncer es la invención del refrigerador. Do vậy tới nay điều tốt nhất xảy ra với chúng ta ở phạm vi y học của nghiên cứu ung thư là sự phát minh ra cái tủ lạnh. |
Barrett dijo que tenía un refrigerador muy grande en la cocina, y que había estado comiendo muchas chuletas de cerdo. Barrett kể rằng mình có một chiếc tủ lạnh rất lớn trong căn bếp, và anh đã ăn rất nhiều thịt lợn nướng. |
Así, en el lugar más frío de la Tierra, trabajan dentro de un refrigerador. Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh. |
EL TELÉFONO, la bombilla eléctrica, el automóvil y el refrigerador son algunos inventos que nos han hecho la vida más fácil. Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện. |
¿Quién guarda lechugas en el refrigerador? Ai để rau diếp trong tủ lạnh? |
¿Recuerdas lo del refrigerador? Còn nhớ điều tớ nói với cậu về tủ lạnh của chúng ta? |
“Escribimos una lista de nuestras metas espirituales —responden—, la colocamos en la puerta del refrigerador y fuimos tachando cada una a medida que la conseguíamos.” Họ cho biết: “Chúng tôi lập danh sách các mục tiêu thiêng liêng và dán lên tủ lạnh, rồi đánh dấu mục tiêu nào chúng tôi đã đạt được”. |
Las notas pegadas al refrigerador sustituyen a la conversación en la mesa. Các tờ ghi chú dán trên tủ lạnh thay thế cho cuộc trò chuyện trong bữa ăn. |
Tom se comió parte del jamón, y luego dejó el resto en el refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Tiene leche en el refrigerador. Có sữa trong tủ lạnh. |
En contraste, puse un plato con seis billetes de un dólar, y dejé esos platos en los mismos refrigeradores. Ngược lại, tôi đặt $6 vào đĩa và bỏ các đĩa đó trong cùng cái tủ lạnh đó |
Y todo el mundo se sorprendió cuando el refrigerador se abrió y millones de jóvenes, principalmente laicos exigieron un cambio. Mọi người đều kinh ngạc khi tủ lạnh mở ra và hàng triệu người trẻ, đa phần là tục dân, bước ra để thay đổi. |
Para enfriar un objeto caliente o un gas en la vida cotidiana, lo colocamos en un ambiente más frío, como un refrigerador. Để làm lạnh một chất rắn hoặc khí nóng trong đời sống hàng ngày, ta đưa chúng vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn như tủ lạnh. |
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô- zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrigerador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới refrigerador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.