refugio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refugio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refugio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ refugio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refugio

noun

Xem thêm ví dụ

Se suministran alimentos, agua, refugio, atención médica y apoyo emocional y espiritual lo antes posible
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Pasaron el verano explorando la costa y luego invernaron en Leifsbudir (el refugio de Leif).
Họ qua mùa hè thám hiểm bờ biển, rồi nghỉ đông tại Leifsbudir (Lều của Leif).
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
¿Quiénes son “los hijos de Israel” hoy en día, y hasta cuándo tienen que permanecer en la “ciudad de refugio”?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Indica también que Isaías comparó al templo con un abrigo protector en contra del calor y un “refugio” contra las tormentas y la lluvia.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
Recorrieron miles de kilómetros, parando a descansar allí donde encontraban un refugio.
Họ đạp xe hàng ngàn dặm, ngủ bất cứ nơi nào họ có thể tìm thấy nơi trú ẩn.
15 Gabón, un refugio para la fauna
12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào?
En su hogar ha creado un refugio lleno del Espíritu, y ella es una luz para todos los de la rama.
Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị.
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación.
Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định.
También testifico que el Señor ha llamado a apóstoles y profetas en nuestros días y ha restaurado Su Iglesia con enseñanzas y mandamientos como “un refugio contra la tempestad y contra la ira” que seguramente vendrán, a menos que las personas del mundo se arrepientan y se vuelvan a Él14.
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
Se organizó la Sociedad de Socorro para que fuera una defensa y un refugio
Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa
Que todo el mundo vaya a su refugio particular.
Hãy để mọi người được che chở bởi quả bom.
La alternativa que los espante tanto que acudan a él como refugio.
Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King.
El día que llegamos a Nueva York, mi abuela y yo encontramos un centavo en el piso del refugio para indigentes donde paraba mi familia.
Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ
El refugio para los sin techo está lleno.
Nhà vô gia cư quá tải rồi.
Ella huyó hacia el norte y vino a nosotros en busca de refugio.
Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta.
Como indica Isaías 28:17, “el granizo tiene que barrer el refugio de una mentira, y las aguas mismas inundarán el mismísimo escondrijo”.
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.
" No existe ningún refugio de la memoria y el remordimiento, en este mundo.
" Không có nơi ẩn náu khỏi trí nhớ và hối hận trên thế giới này.
El verlo ministrar al hambriento y dar refugio al extraño le hacía comprender a uno que él daba lo mismo que hubiera dado al Maestro.
Việc thấy ông phục sự người đói khát và tiếp đón người lạ làm cho người ta biết rằng ông đã làm việc đó như ông đã làm cho Đấng Chủ Tể.
Sin embargo, hoy ha dejado de ser tal refugio.
Tuy nhiên, ngày nay trường học không còn là một nơi an toàn như thế nữa.
Así que durante el verano con mis alumnos, construimos más de 50 refugios.
Trong mùa hè đó cùng với sinh viên của mình, chúng tôi đã dựng hơn 50 nơi trú ẩn.
Cuando Justiniano I cerró las escuelas de Atenas, siete de sus profesores huyeron a Persia y encontraron refugio en la corte de Cósroes.
Khi Justinianus I đóng cửa các trường học ở Athena, bảy vị giảng sư tại Athena đã trốn sang Ba Tư và được Triều đình Khosrau I cho nương nhờ.
Todos los ciudadanos deben dirigirse inmediatamente al refugio más cercano.
Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất.
Sin embargo, Kavadh escapó de prisión en 498 y encontró refugio junto al rey de los hunos blancos.
Tuy nhiên, Kavadh I, đã trốn thoát vào năm 498 và đã được cho phép ẩn náu ở chỗ vua Hun trắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refugio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.