remplaçant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remplaçant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remplaçant trong Tiếng pháp.
Từ remplaçant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay thế, đại biểu, đại diện, người thay thế, chỗ dành sẵn (cho). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remplaçant
thay thế(supply) |
đại biểu(deputy) |
đại diện(representation) |
người thay thế(substitute) |
chỗ dành sẵn (cho)(placeholder) |
Xem thêm ví dụ
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip. Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip. |
Mais, contrairement aux autres, elle n’accepte pas le remplaçant désigné par le synode. Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. |
Tu vas devoir trouver un remplaçant. Anh phải tìm người thay thế cho tôi." |
Si elle fume, la mère introduit de la nicotine dans l’appareil circulatoire du fœtus, remplaçant ainsi l’oxygène de son sang par du gaz carbonique. Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí. |
Une fois qu’ils ont fini, donnez-leur une minute pour essayer de mémoriser le verset, en remplaçant mentalement les vides sur leur feuille. Một khi đã xong rồi, cho học sinh một phút để cố gắng thuộc lòng câu này, điền vào chỗ trống trên tờ giấy của họ theo trí nhớ. |
En la remplaçant... avec ressemblance... avec une unité, permettant à chaque homme, femme et enfant dans cette grande société de mener des vies identiques. Thay thế nó... bằng tính tương đồng... bằng sự thống nhất cho phép mỗi người đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong xã hội vĩ đại này để hướng tới những cuộc sống đồng nhất |
Par conséquent, les traducteurs ont éclairci le sens de « shéol » et de son équivalent grec « hadès » en les remplaçant par le terme qu’ils désignent, c’est-à-dire la « tombe ». Do đó, đã có quyết định chấp thuận việc làm rõ nghĩa của từ “Sheol” cũng như từ tương đương trong tiếng Hy Lạp là “Hades” bằng cách dịch cho dễ hiểu những từ này thành “mồ mả”. |
Un certain nombre d'anciens pays sont également inclus dans le tableau pour montrer de façon plus explicite l'apparition des pays qui ont succédé : L'Union soviétique — aujourd'hui représentée par quinze CNO remplaçantes, dont quatorze ont concouru aux Jeux d'hiver. Một số quốc gia không còn nữa sẽ được giải thích rõ ràng hơn cho hậu thân của quốc gia đó: Liên Xô — hiện tại có 15 NOCs hậu thân. |
J’ai répondu : ‘Je peux former mon remplaçant pendant les deux mois à venir et il n’y aura aucun risque pour le pays’. Tôi nói rằng ‘Tôi có thể huấn luyện người thay thế tôi trong hai tháng còn lại, và sẽ không có bất cứ sự nguy hiểm nào đối với quốc gia.’ |
Vous me demandez d'être remplaçant pendant 18 mois, et j'ai l'intention de gouverner. Các anh yêu cầu tôi chỉ là kẻ đóng thế trong 18 tháng, còn tôi thì muốn cầm quyền. |
Cette petite machine que vous avez vu, nous espérons faire de petits jouets comme un Protei télécommandé d'un mètre que vous pouvez améliorer en remplaçant les pièces de contrôle à distance par Android, pour que le téléphone mobile et le micro-contrôleur Arduino, vous permettent de le contrôler depuis votre téléphone portable, votre tablette. Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng. |
En 1981, une faute d’impression dans Alma 16:5 fut finalement rectifiée, remplaçant le mot « whether » (« si ») par le mot « whither » (« où »), le rendant ainsi conforme au manuscrit original, comme le prophète l’avait traduit à partir des plaques d’or. Vào năm 1981, một lỗi của thợ in trong An Ma 16:5 cuối cùng đã được sửa lại cho phù hợp với bản thảo gốc như khi Vị Tiên Tri đã phiên dịch từ ấy từ các bảng khắc bằng vàng. |
Tu as si bien joué aujourd’hui que je voudrais que tu nous accompagnes comme gardienne remplaçante. » Em chơi rất xuất sắc hôm nay nên tôi muốn em đến chơi với chúng tôi với vị trí là một thủ môn dự phòng.” |
Il est précisé, y compris sur le site officiel de Brian May, que le groupe tournera sous le nom de Queen + Paul Rodgers, ne faisant donc pas de ce dernier le véritable remplaçant de Mercury. Điều này được nhắc đi nhắc lại nhiều lần, ở trên trang Web của Brian May Rodgers cũng viết rằng Rodgers sẽ hợp tác cùng Queen, không phải là thay thế Freddie Mercury. |
Il fait sa première apparition pour le club le 6 février, remplaçant Stephen Ireland contre Hull City. Anh có trận đấu đầu tiên cho Man City vào ngày 6 tháng 2, vào sân thay cho Stephen Ireland trong trận gặp Hull City. |
La construction de l'aéroport fut terminée en 1992, remplaçant l'ancien aéroport international de Munich-Riem. Sân bay này bắt đầu hoạt động năm 1992, thay thế sân bay quốc tế cũ ở München-Riem. |
Mais ma remplaçante... Nhưng đến khi họ tìm được ai khác... |
C'est beaucoup mieux que d'être remplaçante. Kể cả nếu chỉ làm tạm bợ để sống qua ngày |
Vous pouvez suivre l’exemple de Yanko en maîtrisant vos pensées négatives et en les remplaçant par des pensées positives. Như anh Yanko, bạn có thể đương đầu với những tư tưởng bi quan và thay thế bằng những tư tưởng lạc quan. |
Il rejoint l'escadre de porte-avions de la British Pacific Fleet, remplaçant le HMS Illustrious, qui repart au Royaume-Uni pour de multiples réparations. Nó gia nhập hải đội tàu sân bay thuộc Hạm đội Thái Bình Dương Anh Quốc nhằm thay thế cho chiếc Illustrious, vốn đến thời hạn phải quay về Anh Quốc để đại tu. |
Les Anglais le déposent rapidement, en le remplaçant par son oncle Hussein Kamal. Abbas II bị phế truất, thay thế là người chú Hussein Kamel. |
Un gaz toxique, le monoxyde de carbone, franchit la membrane et rejoint le sang, en se liant à l'hémoglobine et en remplaçant l'oxygène qu'elle est censée acheminer à travers le corps. Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể. |
Les Anglais et les Français réagirent en demandant un décret de l'Empire ottoman qui le destitua le 26 juin 1879 et en le remplaçant par son fils aîné Tawfiq. Người Anh và Pháp phản ứng bằng cách nhờ nhà Ottoman hạ chiếu chỉ truất phế ông ngày 26 tháng 6 năm 1879 và lập con trai trưởng của ông là Tewfik lên thay. |
J'entamerai le processus de sélection pour son remplaçant dès demain. Tôi sẽ bắt đầu tuyển người thay thế Lancelot vào ngày mai. |
Je peux être cette remplaçante. Mình có thể thay thế mà |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remplaçant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remplaçant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.