remplissage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remplissage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remplissage trong Tiếng pháp.
Từ remplissage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cho đầy, sự lấp đầy, sự đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remplissage
sự cho đầynoun |
sự lấp đầynoun |
sự đổ đầynoun |
Xem thêm ví dụ
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Cela signifie que si le réseau AdMob ou un autre réseau publicitaire affiche une valeur d'eCPM plus élevée et un taux de remplissage équivalent à 100% (ou presque), les autres sources publicitaires (y compris vos auto-promotions) seront diffusées moins souvent. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Et parce que l'idée peut être expliqué en une minute, je vais vous raconter trois histoires avant de faire du remplissage. Và vì ý tưởng đó có thể được giải thích trong vòng 1 phút. Tôi sẽ kể cho các bạn 3 câu chuyện trước để lấp vào thời gian còn thừa. |
Cette définition couvre un large éventail d'utilisations (des messages sponsorisés très personnalisés aux annonces de remplissage natives adaptées). Định nghĩa này được áp dụng cho một loạt các trường hợp sử dụng, từ các bài đăng được tài trợ tùy chỉnh cao đến chèn lấp gốc theo tỉ lệ. |
Dans l'ensemble, pour chaque page d'instructions il y a presque 100 pages de remplissage. Tóm lại, cứ mỗi trang hướng dẫn, thì lại có khoảng 100 trang trống. |
La contraction des annonces s'applique actuellement aux espaces publicitaires pour annonces de remplissage display et vidéo OutStream sur le Web pour ordinateur, le Web mobile et les applications. Hiện tại, tính năng thu hẹp quảng cáo áp dụng cho các vùng quảng cáo hiển thị chèn lấp và video ngoài luồng trên web dành cho máy tính, web dành cho thiết bị di động và ứng dụng. |
En effet, ce type d'annonces de remplissage nécessite un bloc d'annonces de taille fixe, ce qui est impossible avec les bannières intelligentes. Loại chèn lấp này yêu cầu phải có đơn vị quảng cáo kích thước cố định vì thế không hoạt động với Biểu ngữ thông minh. |
Type de remplissage de la coupure publicitaire en cas de réponse vide Loại lấp đầy thời điểm hiển thị quảng cáo trống |
Le remplissage des listes peut prendre plus de temps lorsque vous définissez de nouvelles audiences. Khi xác định đối tượng mới, có thể mất một thời gian để danh sách được điền. |
En ce qui concerne les annonces vidéo, les éditeurs doivent plutôt consulter la statistique "Taux de remplissage". Đối với video, nhà xuất bản nên xem xét chỉ số "Tỷ lệ lấp đầy" để thay thế. |
Pour consulter le taux de remplissage relatif aux enchères ouvertes ou au premier aperçu uniquement, vous pouvez filtrer le type de transactions "Premier aperçu" dans vos requêtes. Để xem tỷ lệ lấp đầy chỉ cho Phiên đấu giá mở hoặc Cái nhìn đầu tiên, bạn có thể lọc loại giao dịch "Cái nhìn đầu tiên" từ các truy vấn của mình. |
Taux de remplissage total Tổng tỷ lệ lấp đầy |
En plus des demandes, des impressions et des clics, le tableau du rapport sur les réseaux de médiation peut indiquer votre taux de remplissage en fonction de la source de l'annonce si vous ajoutez la statistique Taux de remplissage au tableau du rapport. Ngoài số lần yêu cầu, số lần hiển thị và số lần nhấp, bảng báo cáo mạng dàn xếp có thể hiển thị tỷ lệ lấp đầy của bạn theo nguồn quảng cáo nếu bạn thêm chỉ số Tỷ lệ lập đầy vào bảng báo cáo. |
Toutefois, l'impact sur le taux de remplissage pour vos règles relatives aux enchères ouvertes reste normalement limité. Việc này sẽ ít tác động đến tỷ lệ lấp đầy cho quy tắc đặt giá thống nhất của bạn. |
Nous vous suggérons d'utiliser le type d'objectif "annonces par médiation" et l'optimisation Google pour les annonces de remplissage pour vos campagnes d'auto-promotion. Bạn nên sử dụng loại mục tiêu quảng cáo được dàn xếp và sử dụng Google được tối ưu hóa cho quảng cáo chèn lấp cho chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty. |
Outre les 10 statistiques standards ci-dessus, Ad Manager comprend également des statistiques équivalentes pour les annonces de remplissage (AdSense ou Ad Exchange) que vous êtes susceptible d'avoir configurées dans votre réseau Ad Manager. Ngoài mười chỉ số chuẩn ở trên, Ad Manager cũng đưa vào các chỉ số tương đương cho quảng cáo chèn lấp Ad Manager (AdSense hoặc Ad Exchange) mà bạn có thể đã định cấu hình trong mạng Ad Manager của mình. |
Par exemple, avec un tarif au CPM de 2 € et un taux de remplissage de 75 %, vous devez définir la valeur du CPM sur 1,50 €. Ví dụ: Nếu bạn có tỷ lệ CPM là 2 đô la Mỹ và tỷ lệ lấp đầy là 75%, thì bạn nên đặt giá trị CPM ở mức 1,5 đô la Mỹ. |
Solutions de remplissage : Le Ringer lactate, le dextran, les hydroéthylamidons et d’autres solutions sont utilisés pour maintenir le volume intravasculaire et prévenir un choc hypovolémique. Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. |
En savoir plus sur le remplissage Tìm hiểu thêm về quy trình chèn lấp. |
Cela ne signifie pas qu’il faille faire du remplissage quand on a peu de chose à dire, ou réciter des paroles vides de sens. Điều này không có nghĩa là nói lan man khi bạn có ít điều muốn trình bày; cũng không có nghĩa là lặp đi lặp lại khiến lời cầu nguyện vô nghĩa. |
Sachez que les annonces de remplissage AdSense sont centrées et utilisent un filtre "transparent". Lưu ý rằng quảng cáo che lấp của AdSense sẽ được đẩy vào giữa và có bộ lọc "trong suốt". |
Mais il y a toujours comme un remplissage, comme on peut le voir si on regarde ça. Nhưng vẫn còn cái cảm giác tự làm đầy, như ta có thể thấy khi nhìn vào đây. |
Son remplissage a révélé quatre couches (du haut vers le bas). Chân chỉ có 4 ngón (kém 1 ngón so với voi hiện nay), da dày. |
Les couches musculaires du détrusor recèlent de millions de mécanorécepteurs sensibles au remplissage de la vessie. Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remplissage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remplissage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.