residir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ residir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ residir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ở, cư trú, lưu trú, định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ residir

verb

Geralmente eles residem e servem localmente, mas às vezes podem servir fora do lar.
Họ thường sống và phục vụ địa phương nhưng đôi khi có thể phục vụ xa nhà.

cư trú

verb

Acreditamos que o suspeito reside em Seattle.
Chúng tôi tin hung thủ cư trú tại Seattle.

lưu trú

verb

định cư

verb

Se eles forem deixar Brighton, eles deveriam vir a Hertfordshire e residir na vizinhança.
Nhưng nếu tụi nó rời Brighton, tụi nó nên đến Hertfordshire và định cư gần người thân

Xem thêm ví dụ

+ 11 E, no lugar que Jeová, seu Deus, escolher para ali fazer residir Seu nome, você deve se alegrar perante Jeová, seu Deus — você, seu filho, sua filha, seu escravo, sua escrava, o levita que está dentro das suas cidades,* o residente estrangeiro, o órfão* e a viúva, que estão no seu meio.
+ 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài.
Lee teve aulas de piano por nove anos, e sua família mudou-se para vários lugares, incluindo a Flórida e Illinois, porém acabaram por residir em Little Rock, Arkansas, onde o Evanescence foi fundado.
Gia đình cô đã chuyển đi rất nhiều nơi, trong đó có cả Florida và Illinois, nhưng cuối cùng cũng định cư ở Little Rock, Arkansas - nơi bắt nguồn của ban nhạc Evanescence.
“Seus pés costumavam levá-la longe para residir como forasteira.”
“Chân nó đã trải đến nơi xa đặng trú-ngụ tại đó”.
+ 2 Agora eu construí para ti uma magnífica morada, um lugar estabelecido para nele residires para sempre.”
+ 2 Con đã xây một nhà cao quý cho ngài, một nơi bền vững để ngài ngự muôn đời”.
A adoção levantou forte reação do público, porque a lei do Malawi exige que os pais devem residir no Malawi pelo menos um ano antes da adoção, o que Madonna não fez.
Việc nhận nuôi gây nên những phản ứng mạnh mẽ từ công chúng, vì luật pháp Malawi quy định người nhận nuôi phải có 1 năm cư trú tại đó.
Jovens da África e do Oriente Médio passaram a residir aqui como estudantes universitários.
Những người trẻ từ Phi Châu và Trung Đông đến đây du học.
A soberania de Jeová terá sido plenamente vindicada na baixada da decisão, e haverá muita alegria por ele residir para sempre entre o seu povo remido. — Revelação 21:3, 4.
Quyền thống trị của Đức Giê-hô-va sẽ được biện minh hoàn toàn trong trũng đoán định, và sẽ có niềm vui tràn trề khi Ngài mãi mãi với dân được cứu chuộc của Ngài (Khải-huyền 21:3, 4).
“Vou retornar a Sião e residir no meio de Jerusalém; e Jerusalém há de ser chamada de cidade da veracidade, e o monte de Jeová dos exércitos, de santo monte.”
“Ta đã xây lại cùng Si-ôn, và ta sẽ giữa Giê-ru-sa-lem; Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là thành chơn-thật; núi của Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ được gọi là núi thánh” (Xa-cha-ri 8:3).
A sua coroação aconteceu no dia 28 de Junho de 1838 e Vitória tornou-se na primeira soberana a residir no Palácio de Buckingham.
Lễ đăng quang Nữ vương diễn ra vào ngày 28 tháng 6 năm 1838, và bà trở thành vị quốc chủ đầu tiên sinh sống tại Cung điện Buckingham.
Depois do incêndio em 1177, o complexo palaciano original foi abandonado e os imperadores passaram a residir em palácios mais pequenos (os antigos sato-dairi) na cidade ou perto dela.
Sau một vụ hỏa hoạn vào năm 1177, quần thể cung điện chính đã bị bỏ hoang và các thiên hoàng cư ngụ trong các cung điện nhỏ hơn (trước là sato-dairi) trong thành và các biệt thự bên ngoài thành.
(Gênesis 22:18) Por séculos, porém, Deus lidou de modo especial com o povo de Israel, dando-lhe um código de Lei nacional, organizando sacerdotes para oferecerem sacrifícios em Seu templo e providenciando a Terra Prometida em que residir.
Dầu vậy, trải qua nhiều thế kỷ Đức Chúa Trời đã đối xử đặc biệt với dân Y-sơ-ra-ên, ban cho nước đó một đạo Luật, sắp đặt cho các thầy tế lễ dâng của-lễ trong đền thờ của Ngài và ban Đất Hứa cho họ cư ngụ.
Nos termos do artigo 8o da Lei Federal no 17, um expatriado pode requerer a cidadania árabe-emiradense depois de residir no país por 20 anos, desde que essa pessoa nunca tenha sido condenada por qualquer crime e que fale árabe fluentemente.
Theo pháp luật liên bang, một ngoại kiều có thể xin quyền công dân Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất sau khi cư trú tại đây trong 20 năm, với điều kiện là cá nhân đó chưa từng bị kết tội và có thể nói thông thạo tiếng Ả Rập.
Ter um homem assim a residir no septo, corrói a fé por dentro.
Để kẻ như thế sống trong Điện Thờ khác gì ăn dần Đức tin từ bên trong.
“Abrão se encaminhou para baixo ao Egito, a fim de residir ali como forasteiro, porque a fome era severa no país.”
“Sự đói-kém ấy lớn, nên Áp-ram xuống xứ Ê-díp-tô mà kiều-ngụ”.
E, quarto, Jeová voltaria a residir entre eles.
Thứ tư, Đức Giê-hô-va sẽ lại giữa họ lần nữa.
Não se acham dignos de residir no paraíso espiritual.
Họ tự xét thấy mình không xứng đáng sống trong địa-đàng thiêng liêng.
10 “Grite de alegria, ó filha de Sião;+ pois estou chegando,+ e vou residir no seu meio”,+ diz Jeová.
10 Đức Giê-hô-va phán: “Hỡi con gái Si-ôn, hãy reo vui+ vì ta sắp đến,+ ta sẽ ngự giữa ngươi.
21 Ouça agora a gloriosa promessa de Jeová: “No ermo há de residir o juízo e no pomar morará a própria justiça.
21 Bây giờ hãy lắng nghe lời hứa tuyệt vời của Đức Giê-hô-va: “Sự xét-đoán sẽ ở nơi đồng vắng, sự công-bình sẽ trú nơi ruộng tốt.
Explique a exortação de Davi, de ‘residir na terra’.
Hãy giải thích lời Đa-vít khuyên “khá ở trong xứ”.
A lei holandesa requer que o parceiro deve ter nacionalidade holandesa ou a residir nos Países Baixos.
Luật Hà Lan yêu cầu một trong hai đối tác phải có quốc tịch Hà Lan hoặc có nhà ở tại Hà Lan.
+ 9 Mas, se voltarem para mim, obedecerem aos meus mandamentos e os guardarem, mesmo que o seu povo tenha sido espalhado até os confins da terra, de lá os reunirei+ e os trarei ao lugar que escolhi para ali fazer residir o meu nome.’
+ 9 Còn nếu các ngươi trở lại với ta, vâng giữ và tuân theo các điều răn ta thì dù dân bị phân tán của các ngươi ở tận cuối phương trời chăng nữa, ta cũng sẽ nhóm chúng lại+ và dẫn chúng đến nơi mà ta đã chọn để đặt danh ta’.
Samurais, artesãos e mercadores viviam em cidades que eram construídas em volta dos castelos do daimio, cada um tendo uma parte específica da cidade para residir.
Samurai, thợ thủ công và thương nhân sống ở thành phố được xây dựng ở quanh thành của daimyo, mỗi loại hạn chế khu vực của mình.
Encontramos neles o cumprimento desta profecia: “Naquele dia certamente se juntarão muitas nações a Jeová e tornar-se-ão realmente meu povo; e eu vou residir no teu meio.” — Zac. 2:11; 8:21; leia Isaías 65:22; Revelação 21:3, 4.
Họ làm ứng nghiệm lời tiên tri này: “Trong ngày đó, nhiều nước sẽ quy-phục Đức Giê-hô-va, và trở nên dân ta; ta sẽ giữa ngươi”.—Xa 2:11; 8:21; đọc Ê-sai 65:22; Khải-huyền 21:3, 4.
11 “Naquele dia muitas nações se unirão a Jeová+ e se tornarão meu povo; e eu vou residir com você.”
+ 11 Trong ngày ấy, nhiều nước sẽ gắn kết với Đức Giê-hô-va+ và trở thành dân ta; ta sẽ ngự giữa ngươi”.
+ 2 Das suas ovelhas e das suas cabras, e dos seus bois, você deve oferecer o sacrifício da Páscoa a Jeová, seu Deus,+ no lugar que Jeová escolher para ali fazer residir Seu nome.
+ 2 Anh em phải dâng lễ vật của Lễ Vượt Qua cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình,+ lấy từ bầy đàn,+ tại nơi Đức Giê-hô-va chọn để đặt danh ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.