Ressurreição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ressurreição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ressurreição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Ressurreição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Phục Sinh, hồi sinh,phục hồi,tái hiện,tái sinh, hồi sinh, khôi phục, vực dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ressurreição
Phục Sinh
|
hồi sinh,phục hồi,tái hiện,tái sinh
|
hồi sinh
|
khôi phục
|
vực dậy
|
Xem thêm ví dụ
Uma razão correlata pela qual A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é excluída, por certas pessoas, da categoria de igreja cristã é o fato de acreditarmos, tal como os antigos apóstolos e profetas, em um Deus corpóreo, mas, sem dúvida, glorificado.17 Para aqueles que criticam essa crença tendo por base as escrituras, pergunto, ao menos retoricamente: se o conceito de um Deus corpóreo é ofensivo, por que as doutrinas fundamentais e particularmente características de toda a cristandade são a Encarnação, a Expiação e a Ressurreição física do Senhor Jesus Cristo? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Por exemplo, as profecias a respeito da morte e da ressurreição de Cristo assumiram um novo significado com a ajuda do espírito santo. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
11 A última ressurreição no registro bíblico ocorreu em Trôade. 11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. |
(1 João 1:7) Apreciam também o propósito de Deus, de haver “uma ressurreição tanto de justos como de injustos”. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
(João 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Isto revela também, de modo comovente, a disposição e o desejo de Jeová e do seu Filho de realizar a ressurreição. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Os judeus antigos criam na ressurreição dos mortos e não numa inerente imortalidade humana. Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử. |
Também aguardo ansiosamente rever minha avó na ressurreição. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
A Bíblia em parte alguma fala diretamente de uma ressurreição para bebês que morrem durante a gestação ou que nascem mortos. Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. |
Os justos ressuscitarão antes dos iníquos e surgirão na Primeira Ressurreição. Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên. |
Como descreveria a primeira ressurreição relatada, feita por um apóstolo? Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
34 Jesus lhes disse: “Os filhos deste sistema de coisas* se casam e são dados em casamento, 35 mas os que são considerados dignos de ganhar aquele sistema de coisas e a ressurreição dentre os mortos não se casam nem são dados em casamento. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
Esses também estão na memória de Deus e assim serão ressuscitados, porque a Bíblia promete: “Há de haver uma ressurreição tanto de justos como de injustos.” — Atos 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
(Mateus 25:40) Quando apareceu a Maria Madalena no dia de sua ressurreição, Jesus falou de seus irmãos espirituais quando disse a ela: “Vai aos meus irmãos.” Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài. |
Oração e ressurreição — provas de que Deus se importa Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm |
□ Que textos bíblicos ajudam a confirmar nossa esperança numa ressurreição terrestre? □ Các câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta có hy vọng vững chắc về sự sống lại ở trên đất? |
O que eles vão fazer no céu com Jesus? — A Bíblia diz que esses discípulos que estão incluídos na “primeira ressurreição” vão viver no céu e governar a Terra como reis “com ele durante os mil anos”. — Revelação (Apocalipse) 5:10; 20:6; 2 Timóteo 2:12. Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
A promessa bíblica de uma ressurreição não elimina a dor de perder alguém amado. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
Não apenas ela proporcionaria a ressurreição e a imortalidade para toda a humanidade, como também nos permitiria ser perdoados de nossos pecados, sob as condições por Ele estabelecidas. Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra. |
O apóstolo Paulo escreveu a respeito da ressurreição dos “que pertencem a Cristo” como ocorrendo “durante a sua presença”. Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”. |
(b) Como a ressurreição de Jesus possibilitou o cumprimento de Gênesis 3:15? (b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15? |
E ele efetua a ressurreição dos mortos (...) [e] a redenção do mundo’. “‘Và Ngài đã thực hiện sự phục sinh cho người chết, ... và sự cứu chuộc cho thế gian loài người.’ |
7 E para ser uma luz para todos os que se assentam em trevas, até às mais longínquas partes da terra; para levar a efeito a ressurreição dos mortos, e ascender ao alto, para habitar à mão direita do Pai, 7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha, |
Podemos ter a esperança feliz de ver novamente até mesmo nossos parentes e amados falecidos, quando a morte for derrotada pela ressurreição. — 1 Tessalonicenses 4:13; Lucas 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
Amuleque acompanha Alma, e eles ensinam a respeito da Expiação de Jesus Cristo, da Ressurreição e da necessidade da fé no Senhor e do arrependimento. A Mu Léc đã đi cùng với An Ma, và họ giảng dạy về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự Phục Sinh, và sự cần thiết phải có đức tin nơi Chúa và sự hối cải. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ressurreição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Ressurreição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.