reunir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reunir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reunir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham gia, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reunir
tham giaverb Os atenienses gostavam muito de se reunir ali para participar em debates filosóficos. Người A-thên rất thích đến đó và tham gia vào những cuộc thảo luận của giới trí thức. |
tụ tậpverb As pessoas da aldeia estavam reunidas na praia, em silêncio. Người dân trong làng tụ tập trên bãi biển đã luôn im lặng. |
Xem thêm ví dụ
AO REUNIR seus apóstolos numa sala de sobrado em Jerusalém, Jesus sabe que essa é a última noite que estará com eles. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
(Mateus 24:13, 14; 28:19, 20) Requer perseverança continuarmos a nos reunir com os nossos irmãos, embora sintamos o peso das pressões do mundo. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
é um monte de coisas para se reunir. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
A humanidade pode finalmente aprender com as informações que consegue reunir, faz parte da nossa busca incansável para entender o mundo e o nosso lugar nele. Por isso é que os megadados são uma coisa importante. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
Como deve ter sido vivenciar aqueles três dias de escuridão indescritível e então, pouco tempo mais tarde, reunir-se com a multidão de 2.500 pessoas no templo da terra de Abundância? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Penso que vai ser complicado reunir-se com eles, mas vale a pena correr atrás de algumas marcas óbvias. de grandes marcas. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
O balão viajará até a borda do espaço para reunir pistas sobre a formação do Universo. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Germán tem um irmão mais velho chamado Diego, de quem ele viveu separadamente durante a infância até se reunir em Los Vilos. Germán có một người anh trai tên là Diego, người mà anh đã sống riêng biệt trong thời thơ ấu cho họ đoàn tụ ở Los Vilos. |
Então começou a reunir dados. Ông bắt đầu thu thập các dữ liệu. |
Depois da conferência geral de outubro, viajei para a Alemanha, onde tive o privilégio de me reunir com nossos membros em vários locais desse país, bem como em vários lugares da Áustria. Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo. |
2 Então Davi mandou reunir os residentes estrangeiros+ que moravam na terra de Israel, e os designou como cortadores de pedras a fim de cortar e preparar pedras para a construção da casa do verdadeiro Deus. 2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời. |
Aconteceu que este era também um local da cidade onde o centro de evacuação estava a reunir as fotos. Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh. |
Vamos reunir-nos outra vez, não é assim? Chúng ta sẽ lại hợp tác cùng nhau, phải vậy không? |
E a meio do caminho, vais acabar com aquela família perfeita pela qual lutaste tanto para reunir. Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất. |
13 Por conseguinte, instituiu-se a afonte batismal como bsímbolo da sepultura e ordenou-se que fosse colocada abaixo do lugar onde os vivos costumam reunir-se, para representar os vivos e os mortos a fim de que cada coisa tenha sua semelhança e concordem uma com a outra — Aquilo que é terreno conforme o que é celestial, como declarou Paulo em 1 Coríntios 15:46, 47 e 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Por que precisamos nos reunir ‘tanto mais quanto vemos chegar o dia’? Khi “thấy ngày ấy hầu gần”, tại sao chúng ta càng phải đi dự nhóm họp đều? |
11 O superintendente do serviço precisará reunir-se com o irmão que designa os territórios para programar o trabalho nos que não são cobertos com freqüência. 11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm. |
Bispos, vocês têm as chaves do sacerdócio para presidir os rapazes do Sacerdócio Aarônico, para reunir-se com eles em conselho e para ensinar-lhes seus deveres do sacerdócio. Thưa các vị giám trợ, các anh em có các chìa khóa của chức tư tế để chủ tọa các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn, để ngồi họp với các em và giảng dạy cho các em về các bổn phận chức tư tế của các em. |
Primeiro, por causa do poder da Internet, pessoas com poucos meios podem se reunir e conseguir grandes somas de dinheiro que podem mudar o mundo para o bem público, se todos concordarem. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Em alguns dias, líderes das oito nações que têm arsenais nucleares vão se reunir no Forte Sumter para firmar um acordo nuclear. là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân. |
Os cientistas estavam tendo dificuldade para compreender a amplidão do universo até que os instrumentos se tornaram suficientemente sofisticados para reunir mais luz de modo que pudessem entender uma verdade mais completa. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
Proporcionamos serviços de saúde e as pessoas estão sempre de volta de mim, sabem porque sou todo a favor da responsabilidade e de dados e dessas coisas boas, mas fazemos serviços de saúde, e tenho de reunir muito dinheiro. Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền. |
Na semana que vem, a Primeira Presidência vai reunir-se com todas as autoridades gerais e líderes gerais das auxiliares, e as demais sessões de nossa conferência geral mundial acontecerão em seguida, nos próximos sábado e domingo. Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reunir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.