revolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revolt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolt trong Tiếng Anh.
Từ revolt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, khởi nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revolt
cuộc khởi nghĩanoun (act of revolting) And the end of the Arab revolt? Và kết thúc cuộc khởi nghĩa của người Á Rập? |
cuộc nổi dậynoun (act of revolting) Lawrence, these things know nothing of the Arab revolt. Aurens, những tên này không biết gì về cuộc nổi dậy của người Á Rập. |
khởi nghĩanoun And the end of the Arab revolt? Và kết thúc cuộc khởi nghĩa của người Á Rập? |
Xem thêm ví dụ
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
They thought that they could have it both ways —that they could appease Baal with their revolting rituals and still ask favors of Jehovah God. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
The cataclysm that stamped out the Jewish revolt against Rome did not come unannounced. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt. Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn. |
It stated what occurred on the first day of the month of Marheshvan, in the sixth year of the Jewish revolt against Rome. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt. Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba. |
“Happy is the one whose revolt is pardoned, whose sin is covered,” said David. Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình! |
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381. Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381. |
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality. Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng. |
New coins were marked Year 1 through Year 5 of the revolt.” Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
In the third century C.E., social injustice and excessive taxes gave rise to revolts among small farmers. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Jourgensen's interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242. Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn. |
(Matthew 24:1, 2) True to those words, the place that had been recognized for centuries as the center of God’s worship was destroyed in 70 C.E. by Roman troops who came to put down the revolt of the Jews. (Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái. |
This was the time of the Dungan revolt, when China did not control Xinjiang, so this line was never presented to the Chinese. Đây là thời điểm của cuộc nổi dậy Dungan, khi Trung Quốc không kiểm soát Tân Cương, vì vậy tuyến này không bao giờ được trình bày cho người Trung Quốc. |
12 For I know how many your revolts* are 12 Vì ta biết các ngươi nổi loạn* bao nhiêu lần |
Yet, less than half a century later, the strains of military expeditions produced another revolt in Astrakhan, ultimately subdued. Tuy thế, chưa tới nửa thế kỷ sau, tình trạng căng thẳng do những cuộc viễn chinh quân sự mang lại đã tạo ra một nổi loạn tại Astrakhan, cuối cùng cũng bị dập tắt. |
As a response to the growing opposition, the British deployed their armed forces to guard their colonies against Indonesian and communist revolts, which was also participated by Australia and New Zealand. Trước những phản đối ngày càng lớn, người Anh cho triển khai quân đội để bảo vệ các thuộc địa của họ trước Indonesia và phiến quân cộng sản, Úc và New Zealand cũng góp phần. |
When Phraates refused to pay their wages, the Saka revolted, which he tried to put down with the aid of former Seleucid soldiers, yet they too abandoned Phraates and joined sides with the Saka. Khi Phraates từ chối trả tiền lương của họ, người Saka sau đó nổi loạn, và khi mà ông ta cố gắng dập tắt cuộc nổi loạn với sự trợ giúp của các cựu binh Seleukos, nhưng họ cũng đào ngũ khỏi Phraates và gia nhập với người Saka. |
Did they feel that Jesus would now reflect the same spirit as the Caesars of Rome, who were renowned for crushing dissent or revolt? Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không? |
During the first year of the revolt, Mattathias and his sons were able to organize a small army. Trong năm đầu của cuộc nổi loạn, Mattathias và các con trai đã có thể tổ chức một quân đội nhỏ. |
Mitterrand also reportedly gave covert support to some social movements, notably the student revolt against the university reform (Devaquet Bill). Hông ngầm ủng hộ các phong trào xã hội, đáng chú ý là cuộc nổi loạn của sinh viên chống cuộc cải cách trường đại học (Luật Devaquet) . |
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts. Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát. |
Achaemenid Persian hegemony over Macedonia was briefly interrupted by the Ionian Revolt (499–493 BC), yet the Persian general Mardonius brought it back under Achaemenid suzerainty. Bá quyền của nhà Achaemenes đối với Macedonia đã bị gián đoạn trong một thời gian ngắn bởi cuộc nổi dậy của người Ionia (499–493 TCN), dẫu vậy vị tướng Ba Tư Mardonius đã đưa nó quay trở lại nằm dưới quyền bá chủ của nhà Achaemenes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revolt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.