revolutionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revolutionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolutionary trong Tiếng Anh.
Từ revolutionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà cách mạng, cách mạng, mang tính cách mạng, Nhà cách mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revolutionary
nhà cách mạngadjective (A revolutionist; a person who revolts) In your experience, how do bankers usually fare with revolutionaries? Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng? |
cách mạngnoun Conroy was one of the first mathematicians to develop a revolutionary idea. Conroy trở thành một nhà toán học đầu tiên phát triển một ý tưởng cách mạng. |
mang tính cách mạngadjective With a revolutionary, synthesized opiate offering security and versatility. Một loại thuốc tổng hợp mang tính cách mạng đem đến sự an toàn và linh hoạt. |
Nhà cách mạngadjective (person who either actively participates in, or advocates revolution) In your experience, how do bankers usually fare with revolutionaries? Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng? |
Xem thêm ví dụ
But don't you ever turn into a Gaddafi-like revolutionary." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
When the RSDRP split into Bolshevik and Menshevik factions in 1903, Stasova cast her lot with Lenin and the Bolsheviks as a professional revolutionary. Khi RSDRP chia thành hai phe cánh Bolshevik và Menshevik vào năm 1903, Stasova đã góp rất nhiều công sức với Lenin và những người Bolshevik như một nhà cách mạng chuyên nghiệp. |
Soviets (councils of workers) appeared in most cities to direct revolutionary activity. Liên Xô (Hội đồng công nhân) xuất hiện ở hầu hết các thành phố để chỉ đạo hoạt động cách mạng. |
Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you. Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được. |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta. Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
None of Ward's friends or business acquaintances joined in his enthusiasm for his revolutionary idea. Không ai trong số bạn bè hoặc người quen kinh doanh của Ward tham gia nhiệt tình với ý tưởng cách mạng của anh ấy. |
Vu's family's revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of Vietnam (CPV). Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
He used an improvised, quasi-Greek adjectival version of the name, "Colombeia", to mean papers and things "relating to Colombia", as the title of his archive of his revolutionary activities. Ông đã sử dụng một phiên bản ứng biến, tính từ gần như tiếng Hy Lạp của tên, Colombeia, nghĩa là "giấy tờ và những thứ liên quan đến Colombia", là tiêu đề kho lưu trữ các hoạt động cách mạng của mình. |
In 1802, he won fame with Génie du christianisme ("The Genius of Christianity"), an apology for the Catholic Christian faith which contributed to the post-revolutionary religious revival in France. Năm 1802, ông giành được danh tiếng với tác phẩm Génie du christianisme, một sự tạ lỗi cho niềm tin Thiên chúa đã đóng góp cho sự phục sinh tín ngưỡng thời hậu cách mạng. |
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch. Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế. |
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation. Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo. |
These are the very smart, revolutionary bits about the iPhone, and they're all government-funded. Đó là những điều thông minh, cải tiến về iPhone, và tất cả đều được nhà nước tài trợ. |
In the latter part of his reign, the Minister of Education, A.N. Golistyn, moved to censor and exclude the dangerous revolutionary and anti-clerical ideas coming from Western Europe. Trong phần sau của triều đại, Bộ trưởng Bộ Giáo dục, A.N. Golistyn, chuyển đến kiểm duyệt và loại trừ những ý tưởng cách mạng và chống lại các nhà văn nguy hiểm đến từ Tây Âu. |
Racial Politics in Post-Revolutionary Cuba discusses the racial politics prevalent in communist Cuba. Cuốn Chính trị chủng tộc thời kỳ hậu cách mạng Cuba bàn về chính trị liên quan đến chủng tộc phổ biến dưới chế độ Cộng sản Cuba. |
A revolutionary is a person who either participates in, or advocates revolution. Nhà cách mạng (tiếng Anh: revolutionary hoặc revolutionist) là một người tham gia tích cực hoặc ủng hộ cách mạng. |
According to a currently declassified CIA report from August 14, 1970, a secret council named "The Revolutionary Committee" staged and planned the coup that led to the removal of Prince Sihanouk from power and to the creation of the Khmer Republic. Theo một báo cáo của CIA hiện đang được giải mật từ ngày 14 tháng 8 năm 1970, một hội đồng bí mật mang tên "Ủy ban Cách mạng" đã tổ chức và lên kế hoạch vụ đảo chính nhằm lật đổ Hoàng thân Sihanouk và dẫn đến sự ra đời của nước Cộng hòa Khmer. |
At this point, the revolutionaries' wrath focused on the ÁVH; Soviet military units were not yet fully engaged, and there were reports of some Soviet troops showing open sympathy for the demonstrators. Ở thời điểm này, sự tức giận của những người biểu tình chủ yếu tập trung vào lực lượng ÁVH; Các đơn vị quân đội Liên Xô vẫn chưa được triển khai đầy đủ, và có nhiều báo cáo về một số binh lính Liên Xô có thiện cảm công khai với những người biểu tình. |
The revolutionaries, attempting to prevent American conquest, launched the Philippine–American War, but were defeated when Aguinaldo was captured on 1901. Các nhà cách mạng đã cố gắng ngăn cản sự xâm lược của Mỹ, phát động chiến tranh Philippines-Hoa Kỳ, nhưng bị đánh bại năm 1901 Aguinaldo bị bắt. |
Since the mid-1990s, the Internet has had a revolutionary impact on culture, commerce, and technology, including the rise of near-instant communication by electronic mail, instant messaging, voice over Internet Protocol (VoIP) telephone calls, two-way interactive video calls, and the World Wide Web with its discussion forums, blogs, social networking, and online shopping sites. Từ giữa những năm 1990, Internet đã có một tác động mang tính cách mạng đối với văn hóa, thương mại và công nghệ, bao gồm sự gia tăng của giao tiếp gần như ngay lập tức bằng thư điện tử, tin nhắn tức thời, cuộc gọi qua điện thoại Giao thức Internet (VoIP), tương tác hai chiều các cuộc gọi video và World Wide Web với các diễn đàn thảo luận, blog, mạng xã hội và các trang web mua sắm trực tuyến. |
The Five Days of Milan (Italian: Cinque giornate di Milano ) were a major event in the Revolutionary Year of 1848 and the start of the First Italian War of Independence. Năm ngày tại Milan là một sự kiện quan trọng trong các phong trào cách mạng năm 1848 và là khởi đầu của cuộc Chiến tranh giành độc lập Ý lần thứ nhất. |
Domery then enlisted with the French Revolutionary Army, and shocked his new comrades with his unusual eating habits and voracious appetite. Domery sau đó gia nhập với Quân đội Cách mạng Pháp, và gây sốc với các đồng đội mới của mình với những thói quen ăn uống không bình thường của ông. |
In the post-World War years, the concept of qawmiyya "gradually assumed a leftist coloration, calling for ... the creation of revolutionary Arab unity." Trong những năm sau chiến tranh Thế giới, khái niệm về qawmiyya dần dần cho là một màu sắc cánh tả, kêu gọi... tạo ra sự thống nhất của Ả Rập cách mạng". |
The Cavite revolutionaries, particularly Emilio Aguinaldo, won prestige through defeating Spanish troops in "set piece" battles, while other rebels like Bonifacio and Llanera were engaged in guerrilla warfare. Các nhà cách mạng Cavite, đặc biệt Aguinaldo, đã giành được uy tín trong việc đánh bại quân đội Tây Ban Nha trong trận đánh trong khi quân nổi dậy khác như Bonifacio và Llanera đã tham gia vào chiến tranh du kích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolutionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revolutionary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.