ricambio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricambio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricambio trong Tiếng Ý.
Từ ricambio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đáp lại, biến dưỡng, trao đổi chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricambio
sự đáp lạinoun |
biến dưỡngnoun |
trao đổi chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
George de Hevesy e Hoffer utilizzarono nel 1934 l'acqua pesante in uno dei primi esperimenti come tracciante biologico per stimare la velocità del ricambio idrico nel corpo umano. Năm 1934 George de Hevesy và Hoffer sử dụng nước nặng trong một trong những thực nghiệm dò tìm vết sinh học đầu tiên, để ước tính tốc độ luân chuyển nước trong cơ thể người. |
Nonostante la drammaticità di questi eventi, senza un continuo ricambio di materiali i crateri spesso ritornano a com'erano prima dell'esplosione in un periodo di tempo che può variare da alcuni mesi (come per la Grain Patera) ad alcuni anni (come per la Pillan Patera). Mặc dù có sự xuất hiện ngoạn mục, nhưng do không có nguồn cung cấp vật chất liên tục, các lỗ phun thường quay lại trạng thái trước khi phun sau vài tháng (trong trường hợp ở Grian Patera) hay vài năm (như ở Pillan Patera). |
Attraverso Internet si possono comprare libri, pezzi di ricambio d’automobile e altri articoli. Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v... |
Joe, i ricambi per la pelle. Joe, miếng vá da. |
MiG-21 Lancer: A partire dal 1993, la Russia non ha più fornito pezzi di ricambio per il MiG-23 e MiG-29 della Forza Aerea Rumena. Bắt đầu vào năm 1993, Nga không chào hàng những phụ tùng thay thế cho MiG-23 và MiG-29 của Không quân Romania. |
12 Gesù Cristo ricambiò altruisticamente l’amore di Dio anche in quanto rivolse sempre l’attenzione al suo Dio e Padre. 12 Để đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời một cách không ích kỷ, Giê-su Christ luôn luôn hướng sự chú ý về Đức Chúa Trời, Cha của ngài. |
Avete il patetico tacchino di ricambio. Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi. |
Manda i ricambi all'hangar centrale. Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính. |
Durante questi episodi di ricambio, Loki può emettere dieci volte più calore di quando la sua crosta è stabile. Trong mỗi lần đảo lộn lớp phủ như vậy, Loki có thể phát ra đến hơn mười lần lượng nhiệt so với khi lớp phủ của nó đang ổn định. |
Il Challenger venne sostituito dall'Endeavour, costruito con parti di ricambio delle altre navette, nel maggio del 1991. Challenger sau đó được thay thế bởi Tàu con thoi Endeavour, tàu này được phóng lần đầu vào tháng 5 năm 1992. |
Infatti sono così in giro che puoi comprare nuovi pezzi di ricambio per un'automobile a vapore Stanley. Thực ra, chúng còn quanh bạn và bạn có thể mua các bộ phận mới cho một chiếc xe hơi nước hiệu Stanley. |
Contando i ricambi e la mano d'opera, sai, fanno... 4.200 Chúng tôi đã làm việc hết mình mua thêm cả cửa nữa là... 4,200 USD |
Quindi, nella versione ordinata abbiamo una specie di negozio di pezzi di ricambio di Keith Haring. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
Le aziende che ottengono riconoscimenti per la flessibilità sul lavoro negli Stati Uniti includono alcune delle nostre aziende di maggior successo e uno studio nazionale del 2008 sul ricambio della forza lavoro ha mostrato che i dipendenti in un posto di lavoro flessibile e efficace sono più partecipi del loro lavoro, sono più soddisfatti e più leali, hanno minori livelli di stress e maggiori livelli di benessere mentale. Các công ty đạt được giải thưởng về môi trường làm việc linh hoạt ở Mỹ, bao gồm một vài trong số các tập đoàn thành công nhất, và trong một nghiên cứu tầm quốc gia vào năm 2008 về thay đổi trong lực lượng lao động, chỉ ra rằng những nhân viên linh hoạt và hiệu quả nhất tại nơi làm việc, gắn bó với công việc của họ hơn, học hài lòng và trung thành hơn, họ ít gặp stress hơn, và có tinh thần lành mạnh hơn. |
E speriamo che un giorno questi tessuti possano servire come pezzi di ricambio del corpo umano. Một ngày nào đó chúng tôi hy vọng các mô này có thể đảm đương như là các bộ phận thay thế cho cơ thể con người. |
In totale, la Turchia prese in carico oltre 400 Starfighter da varie forniture, sebbene in realtà molti di questi aerei erano in condizioni di complete knock down, cioè insieme di parti disassemblate da utilizzare come ricambi e non aeroplani in grado di volare. Tổng cộng, Thổ Nhĩ Kỳ đã nhận được hơn 400 chiếc Starfighter từ nhiều nguồn khác nhau, cho dù nhiều chiếc trong số đó chỉ được tháo dỡ cung cấp phụ tùng chứ chưa bao giờ bay. |
Bastano solo i pezzi di ricambio della tua Toyota e l'abilità di riparare un fanale, e l'aparecchio si può riparare. Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này. |
Ma Giuseppe ricambiò il loro odio con la benignità. Song Giô-sép đáp lại sự ghen ghét bằng lòng nhân từ. |
In caso di guasto, deve intervenire una squadra di ingegneri biomedici che ne comprenda le complessità, che la possa riparare, procurare i ricambi affinchè possa continuare a salvare vite. Trong trường hợp bị hư hỏng, cần có một nhóm các kỹ sư y sinh hiểu sự phức tạp của thiết bị này để có thể sửa, có thể tìm ra nguồn hư hỏng của các bộ phận trong thiết bị và giữ cho nó cứu sống bệnh nhân. |
Avete bisogno di un pezzo di ricambio ma scoprite che quel modello non è più in produzione. Bạn cần linh kiện thay thế, nhưng bạn nhận ra nó không còn được sản xuất nữa. |
Ho il pezzo di ricambio. Tôi đã có một bộ phận tốt ở đây. |
Ma non ci vorra'molto prima che ricambi la cortesia. Nhưng nó sẽ không được lâu đâu trước khi hắn trã đũa. |
La marina americana in particolare, che per la prima parte della campagna poté beneficiare di pochi ricambi, soffrì così tante perdite che per anni rifiutò di pubblicare il numero totale delle vittime. Tổn thất về nhân sự của Hải quân Mỹ vào đầu chiến dịch cao đến mức họ từ chối công bố số liệu về tổng thiệt hại cho đến nhiều năm sau đó. |
No money, no ricambi, no niente. Không tiền, không hàng, không thoả thuận. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricambio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricambio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.