risky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risky trong Tiếng Anh.
Từ risky trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạo hiểm, liều, risqué, danh động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risky
mạo hiểmadjective And of course risk. I think architecture should be risky. Và tất nhiên mạo hiểm. Tôi nghĩ kiến trúc nên mạo hiểm. |
liềuadjective The business of predicting the future is risky indeed. Vì vậy, dự đoán tương lai quả là một việc làm liều lĩnh. |
risquéadjective |
danh động từnoun |
Xem thêm ví dụ
It's just too risky. Chuyện này quá nguy hiểm |
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
They accepted the risky task of channeling spiritual food into Biafra, thus benefiting many brothers until the war ended in 1970. —3/1, page 27. Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27. |
Overconfidence about our moral strength is risky. Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh. |
Scouting teaches self-reliance by bringing the Scouts into a challenging, somewhat risky environment, without help in the direct neighbourhood. Hướng đạo dạy tự tin bằng cách đưa Hướng đạo sinh vào trong một môi trường có chút mạo hiểm, thử thách mà không có sự giúp sức của người khác bên cạnh. |
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry. Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry. |
Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time. Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp sĩ đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó. |
PAGASA had also warned residents of risky sea travel over the areas raised by the signal warning, including northern and eastern seaboards of Luzon. PAGASA cũng cảnh báo những cư dân mạo hiểm về du lịch biển trên các khu vực được cảnh báo tín hiệu, bao gồm cả biển phía bắc và phía đông của Luzon . |
This became increasingly risky, however, due to communist rocket and artillery fire, which constantly rained down on the airfield and city. Các cuộc không vận này ngày càng trở nên nguy hiểm, vì đạn rocket và đạn pháo của quân Khmer Đỏ, liên tục nã vào sân bay và vào thành phố. |
A bit risky, this high. Hơi liều, ở độ cao này. |
That same year he appeared in All the Right Moves and Risky Business, which has been described as "A Generation X classic, and a career-maker for Tom Cruise", and which, along with 1986's Top Gun, cemented his status as a superstar. Cũng trong năm đó anh tham gia vào hai bộ phim All the Right Moves và Risky Business, vốn được miêu tả là "một bộ phim kinh điển của Thế hệ X, là tiền đề cho sự nghiệp của Tom Cruise", và cùng với bộ phim Top Gun năm 1986, đã đưa sự nghiệp của anh lên hạng siêu sao. |
It was considerably more risky for me legally, though I was prepared to do it if I had to. Về mặt pháp lý thì làm như vậy có thể tương đối nguy hiểm cho tôi, nhưng tôi sẵn sàng làm những gì cần thiết. |
So too risky. Vậy quá mạo hiểm. |
It's too risky. Nó, nó quá liều lĩnh. |
It's too risky. Quá mạo hiểm. |
It's too risky. Quá rủi ro. |
For this reason, he requested that he play black in the fifth game, which is considered more risky. Vì lý do này, anh yêu cầuđược cầm quân đen trong ván thứ năm, việc được coi là rủi ro hơn. |
Do banks view the venture as too risky?” Ngân hàng có tin tưởng mối kinh doanh của người đó không?” |
You know, that was a risky move. Cô biết không, đó là một hành động liều lĩnh. |
Richard Rorty (1931–2007) argued that most human beings – those outside what he called our "Eurocentric human rights culture" – are unable to understand why membership of a species would in itself be sufficient for inclusion in the moral community: "Most people live in a world in which it would be just too risky – indeed, it would often be insanely dangerous – to let one's sense of moral community stretch beyond one's family, clan or tribe." Richard Rorty (1931-2007) lập luận rằng hầu hết loài người - những người ngoài cái mà ông gọi là "văn hóa nhân quyền Eurocric" của chúng ta - không thể hiểu tại sao tư cách thành viên của một loài lại đủ để đưa vào cộng đồng đạo đức: "Hầu hết mọi người sống trong một thế giới mà ở đó sẽ quá rủi ro-thực sự, nó thường rất nguy hiểm-để cho ý thức về cộng đồng đạo đức của một người vượt ra ngoài gia đình, gia tộc hoặc bộ lạc. |
Yeah, and it was Pretty risky, too. Ừ, và cũng khá mạo hiểm. |
It is also risky for these soldiers when they get into gunfights with poachers, and therefore Nepal is always looking for new ways to help with protecting the forests and wildlife. Công việc này cũng nguy hiểm với những người lính khi họ phải đấu súng với bọn lâm tặc, và do đó Nepal luôn luôn trông chờ một phương pháp mới để bảo vệ những khu rừng và động vật hoang dã. |
Be sure that you know what you are doing if you choose to invest in other currencies as this can be extremely risky if you are clueless as to how this works . Hãy chắc chắn là bạn biết những gì mình làm nếu bạn chọn đầu tư vào những đồng tiền khác vì việc này có thể vô cùng mạo hiểm khi bạn thiếu những khả năng cần thiết , cũng như cần biết rõ rằng việc này diễn ra như thế nào . |
Conventional IPOs are risky for companies to undertake because the deal relies on market conditions, over which senior management has little control. IPO thông thường là nguy hiểm cho các công ty thực hiện bởi vì thỏa thuận này dựa trên điều kiện thị trường, mà qua đó quản lý cấp cao có ít quyền kiểm soát. |
" Oh, this procedure is too risky. " " Việc này quá mạo hiểm. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới risky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.