rode wouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rode wouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rode wouw trong Tiếng Hà Lan.
Từ rode wouw trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Milvus milvus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rode wouw
Milvus milvus(soort uit het geslacht Milvus) |
Xem thêm ví dụ
12 Maar de volgende mogen jullie niet eten: de arend, de visarend, de zwarte gier,+ 13 de rode wouw, de zwarte wouw en alle andere soorten wouwen, 14 alle soorten raven, 15 de struisvogel, de uil, de meeuw, alle soorten valken, 16 de steenuil, de ransuil, de zwaan, 17 de pelikaan, de gier, de aalscholver, 18 de ooievaar, alle soorten reigers, de hop en de vleermuis. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
13 Van deze vliegende dieren moeten jullie een afschuw hebben. Ze mogen niet gegeten worden, want ze zijn iets walgelijks: de arend,+ de visarend, de zwarte gier,+ 14 de rode wouw, alle soorten zwarte wouwen, 15 alle soorten raven, 16 de struisvogel, de uil, de meeuw, alle soorten valken, 17 de steenuil, de aalscholver, de ransuil, 18 de zwaan, de pelikaan, de gier, 19 de ooievaar, alle soorten reigers, de hop en de vleermuis. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rode wouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.