rogna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rogna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rogna trong Tiếng Ý.
Từ rogna trong Tiếng Ý có nghĩa là bệnh ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rogna
bệnh ghẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Riduciamo le perdite e lasciamo ad altri questa rogna. Hãy làm vài củ... và để cho người khác giải quyết mớ rắc rối này. |
La rogna è che non so come prepararti a questo cazzo di incontro! Sự thật là chúng ta không biết đánh theo cách này. |
L'inflazione e'una rogna. Lạm phát khốn nạn lắm. |
Cercate rogna? Muốn phiền phức hả? |
Allora cerchi rogna! Mày đang muốn ăn đấm. |
So che è una rogna e che sarà dura parlare a dei genitori del loro figlio morto. Tôi biết điều đó rất khó khăn, sẽ rất khó để nói chuyện đó với một cặp vợ chồng và đứa con đã chết của họ. |
La vita e'una rogna se vivi di rimpianti. Đời khốn nạn lắm nếu ta sống trong hối hận. |
Rispetto a quanto si crede, ci sono querce velenose, quindi occhio alle palle e all'uccello, che e'una rogna. Khác với thông thường, ở đó có sồi độc vì vậy nhớ coi chừng cái buồi và bi của các cậu, vì nó sẽ làm tình hình trở nên tệ hơn. |
Sfintere Mucosa Nove Rogna, ricevuto. Sphincter Mucous Niner Ringworm, nghe rõ. |
Cercavo solo di tagliare il corno come ricordo della mia impresa, ma si sta rivelando una bella rogna. Tôi đang cố cưa sừng nó làm kỷ niệm, nhưng nó cứng quá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rogna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rogna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.