rosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa hồng, hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosa
hoa hồngnoun Esta rosa es bonita. Hoa hồng này đẹp quá. |
hồngadjective Esta rosa es bonita. Hoa hồng này đẹp quá. |
Xem thêm ví dụ
Ponte un traje blanco con una rosa roja. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Tengo ganas de volver a participar en la Rosa Mística. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
Un día... Daisy no le preguntó por qué vivir en una casa de estuco rosa merecía un «la pobre». Daisy không hỏi vì sao sống trong một căn hộ màu hồng lại đáng “tội nghiệp thay,” nhưng cô cũng sẽ chẳng bận tâm làm gì. |
Y no es que en la cama matrimonial todo sea color de rosa. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
Debería beber más de la botella verde y menos de la rosa. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
La madre de Isaac, Rosa Cohen, nació en 1890 en Maguilov en Bielorrusia. Mẹ của Yitzhak, Rosa Cohen, sinh năm 1890 tại Mohilev ở Belarus. |
Cuéntame de la Rosa Blanca. Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay. |
Entonces se da cuenta de que lo que hace que su rosa sea singular no es su apariencia exterior, sino el tiempo y el amor que él ha dedicado para cuidarla. Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó. |
El león y la rosa son uno. Mãnh sư và Hồng hoa giờ đã là một.. |
Prueben la Rosa del Cairo. Hãy thử Hồng Cairo. |
Así, en las alucinaciones de Charles Bonnet, se tienen de todos los niveles. Desde las alucinaciones geométricas, los cuadrados de color rosa y azul que tenía la señora, hasta las alucinaciones muy elaboradas con figuras y caras concretas. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Era brillante, rosa y brillante como lo había sido al principio. Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên. |
Rosa había caído en la prostitución, el alcoholismo y el consumo de drogas. Rosa đã dính líu đến việc mãi dâm, cũng như lạm dụng rượu chè và ma túy. |
Pero le dije que definitivamente quería el rosa. Nhưng tôi nói tôi chắc chắn muốn trái màu hồng. |
"Miren sus vientres, rosa. "Nhìn bụng chúng kìa, hồng hào. |
Después de instalarse en su habitación, vestida enteramente de rosa y lavanda, rodeada de los accesorios de Hello Kitty que amaba, pasó los siguientes días ganando los corazones de cada miembro del personal. sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên |
De hecho, cuando se inventó la margarina, varios estados aprobaron leyes obligando a teñirla de rosa para que todo el mundo supiera que era una falsificación. Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật. |
Como pueden ver, tornillos oxidados, goma, madera y cinta adhesiva de color rosa fosforito. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
Llevan colores brillantes, rosa y azul, como el vestido Oriental " Chúng mặc đồ rực rỡ, đỏ thắm và xanh dương, như trang phục người phương Đông. " |
Te hablará de carne rosa Y vientre fecundado Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong. |
Los marinos portugueses continuaron llamando a las marcas de la brújula rosa dos ventos, rosa de los vientos. Các thủy thủ Bồ Đào Nha vẫn tiếp tục gọi mặt la bàn của họ là rosa dos ventos, hoa hồng gió. |
El té de la rosa del anochecer alivia la fiebre. Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt. |
Ese truco de la tinción de las escalas de los peces de un rosa delicado es muy propio Đây là thủ thuật nhuộm quy mô của các loài cá màu hồng tinh tế là khá đặc biệt |
Rosa claro #color Hồng nhạtcolor |
Ni Rosa ni yo nos arrepentimos en absoluto de haber dedicado tantos años a servir a Jehová. Rosa và tôi hoàn toàn không nuối tiếc những năm tháng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.