rosado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rosado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồng, màu hồng, Hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosado
hồngadjective Me encantan sus pequeñas mejillas rosadas, su brío. Tôi thích đôi má nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy. |
màu hồngadjective Y, por último, ese rosado. Ese condenado rosado. Cuối cùng là cái màu hồng. Cái màu hồng chết tiệt đó. |
Hồngadjective (color rojo desaturado, originado en la coloración de los pétalos de las rosas antiguas) Me encantan sus pequeñas mejillas rosadas, su brío. Tôi thích đôi má nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Soy el Sr. Rosado. Tôi là Pink. |
¿Quieres llevar tu conejo rosado? Muốn lấy con thỏ hồng của cháu không? |
Cuando me sentaba ahí, con mi vestido rosado y cinta de flores, no quería ser diferente. Khi tôi ngồi đó mặc váy hồng, đeo bờm hoa tôi chẳng còn muốn khác biệt nữa. |
El sol iba a salir muy pronto y en mi mente podía ver el cielo tiñéndose de una suave luz rosada. Chẳng bao lâu, mặt trời sẽ mọc, và trong tâm trí của mình, tôi thấy bầu trời bàng bạc ánh sáng màu hồng dịu dàng. |
¿Recuerda el cancionero de vinilo rosado titulado “Cantando y acompañándose con música en su corazón”? Bạn còn nhớ cuốn sách hát bìa nhựa màu hồng “Hết lòng hát mừng ngợi khen Chúa” không? |
El árbol prácticamente despierta cubriéndose con un manto de delicadas flores rosadas y blancas (Eclesiastés 12:5). Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5. |
Aquí tenemos gamuza rosada, que es linda. Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp. |
Hay también 95 grullas de cuello blanco, con las patas rosadas. Có khoảng 95 con sếu chân hồng, gáy trắng khác nữa. |
La mia debe ser rosada. Tôi nghĩ tôi thích áo màu hồng. |
Ed, ¿Importa quién tiene puesto rosado o azul? Ed này, mặc áo hồng hay xanh thì có gì khác không? |
O, por ejemplo, aquí tenemos 27 cuadrados rosados y sólo una curva rosada. Hoặc là ở đây, ví dụ như, chúng ta có 27 ô vuông màu hồng với chỉ một cung màu hồng. |
Los pastelitos rosados de coco me hicieron popular. Anh đã nhận được quà của em, những viên kẹo dừa anh yêu thích. |
La presentación comenzó con ella sentada en un piano transparente relleno con burbujas bañado en una luz rosada. Buổi biểu diễn bắt đầu với cảnh Gaga ngồi trên một cây đàn dương cầm bằng kính cường lực đầy bong bóng và ngập trong ánh sáng màu hồng. |
No había color alguno en su cara, excepto en la punta de la nariz, que era de color rosado húmedo. Mặt nó không có sắc màu trừ chóp mũi, chỗ đó có màu hồng ẩm ướt. |
Tribu Cacatuini: 4 géneros de cacatúas blancas, rosadas y grises. Tông Cacatuini: 4 chi gồm các loài màu trắng, hồng và xám. |
Llévenselas y traigan rosas rosadas. Mang đi và thêm mấy bông hồng vào. |
Ese condenado rosado. Cái màu hồng chết tiệt đó. |
Antes del abrigo rosado con espinas. Tấm đó, tấm trước tấm vẽ cái áo choàng màu hồng với gai đấy |
Son rosadas. Có màu hồng. |
Tradicionalmente, el vino blanco era más popular que el tinto o rosado (salvo en algunas regiones) y el dulce más que el seco, pero ambas tendencias parecen estar cambiando. Theo truyền thống, rượu trắng được dùng nhiều hơn rượu đỏ hay rosé (ngoại trừ ở một số vùng), và rượu ngọt phổ biến hơn rượu nặng, nhưng những năm gần đây thị hiếu dường như đang thay đổi. |
Es mi favorito líquido rosado ganándole por una cabeza a mi antiácido. Đó là thứ nước màu hồng yêu thích của anh thắng sát nút Pepto-Bismol đấy. |
El flamenco rosado es dos veces más grande que el enano y alcanza una altura de 140 centímetros. Loài hồng hạc lớn có kích thước gấp hai chim hồng hạc nhỏ và cao tới 140 centimét. |
Los abejarucos rosados tienen las mismas preferencias para anidar, de modo que excavan sus nidos en la arena a pocos metros de la línea de pleamar. Loài chim trảu hồng cũng thích làm tổ ở đây, và chúng đào tổ trong cát chỉ vài mét trên mực nước cao nhất. |
Marrón rosado #color Nâu hồng#color |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rosado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.