rotunda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotunda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotunda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rotunda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bùng binh, mập mạp, rondo, quay, đình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotunda
bùng binh(roundabout) |
mập mạp(roundabout) |
rondo
|
quay(rotary) |
đình tròn
|
Xem thêm ví dụ
As rotundas são muito melhores. Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt. |
As pequenas rotundas estão a começar a aparecer. Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện. |
A Rotunda está localizada no centro do Anastasis, abaixo da maior das duas cúpulas da igreja. Rotunda (Phòng lớn hình tròn) nằm ở giữa nhà thờ, bên dưới vòm lớn hơn trong 2 vòm của nhà thờ. |
Só por graça, propusemos isto para uma rotunda em Londres, que, de momento, não é muito agradável à vista. Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn. |
Em hdidu junho de 2009, Rotundo começou tag team com o seu irmão, Bo. Tháng 6 năm 2009, Rotunda bắt đầu hợp tác với em trai của mình, Bo. |
Um estudo a 24 cruzamentos diz que os acidentes baixam 40 por cento quando se converte um semáforo numa rotunda. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Rotunda estudou na Hernando High School, onde ele ganhou um campeonato estadual de wrestling em 2005. Rotunda học tại Hernando High School, nơi anh giành chức vô địch đấu vật quốc gia ở hạng cân 275 pound (125 kg) năm 2005. |
Neste caso é uma rotunda onde são tomadas microdecisões no local por pessoas que não recebem ordens para isso. Trong trường hợp này, dĩ nhiên, vòng xuyến với những quyết định nhỏ được quyết ngay tại đó bởi những con người tự do tham gia giao thông nhưng, tất nhiên, việc đó lại tạo ra nhiều sự lưu thông hơn ít tai nạn hơn và là một kiểu mẫu thú vị cho sự chuyển động trong xã hội |
A rotunda, a parte redonda, nós, realmente, não a veríamos durante a Antiguidade. Phần nhà hình tròn chúng ta sẽ không thực sự nhìn thấy trong thời cổ đại. |
Rotunda estreou na Florida Championship Wrestling (FCW) em abril de 2009 com uma vitória, usando o ring name "Alex Rotundo". Rotunda ra mắt lần đầu tại Florida Championship Wrestling (FCW) vào tháng 4 năm 2009 với một chiến thắng, sử dụng cái tên Alex Rotundo. |
Vai dar duas voltas em volta da rotunda Lái vòng quanh # vòng |
Os nomes dados ao Panteão pela Igreja Católica Romana atualmente — Santa Maria ad Martyres ou ainda, Santa Maria Rotunda — refletem tal intenção antibíblica. — Note Atos 14:8-15. Các tên mà Giáo Hội Công Giáo ngày nay đặt cho Đền Bách thần—Santa Maria ad Martyres, hoặc Santa Maria Rotunda—phản ánh cái ý định phản Kinh Thánh đó.—So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 14:8-15. |
Nas gravações da FCW TV em 23 de junho, The Rotundo Brothers derrotaram The Dude Busters (Caylen Croft e Trent Barreta) para se tornarem #1 contenders pelo FCW Florida Tag Team Championship. Tại chương trình truyền hình FCW tapings vào ngày 23 tháng 7, Rotundo Brothers đánh bại Dude Busters (Caylen Croft và Trent Barretta) để trở thành ứng cử viên số một cho Florida Tag Team Championship. |
Houve também passear, e do órgão de vapor conectada a uma pequena rotunda cheia o ar com um sabor picante de petróleo e com a música igualmente pungente. Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. |
Naquela época, recebeu o nome de Igreja de Santa Maria Rotunda. Vào lúc đó, nó được đặt cho cái tên là Nhà Thờ Santa Maria Rotunda. |
Quero-os dois a dois, a partir da rotunda. Tôi muốn hai đội gồm hai người đến chỗ vòng xoay. |
Os visitantes podem entrar na Rotunda gratuitamente. Khách du lịch có thể tới thăm miễn phí. |
E a resposta, felizmente, foi um rotundo sim. Và câu trả lời, rất may, là một từ "Có" dõng dạc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotunda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rotunda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.