saber trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saber trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saber trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saber trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saber
biếtverb Tom no sabe si Mary irá a acampar con nosotros o no. Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với bọn tôi hay không. |
Xem thêm ví dụ
La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9). Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Al saber que ustedes poseen esa gloriosa historia, siento el peso de la responsabilidad ante la invitación que recibí del presidente Monson para que les dirija la palabra. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
¿Quieres saber cómo me lo dijo Diane? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
Invito a las mujeres jóvenes adultas de la Iglesia, dondequiera que estén, a considerar la Sociedad de Socorro y saber que allí se les necesita, que las amamos y que juntas podemos tener una gran experiencia. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
A pesar de saber todo lo que hay en nuestro corazón, Jehová nos anima a comunicarnos con él (1 Crónicas 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
¿No es maravilloso saber que no tenemos que ser perfectos para recibir las bendiciones y los dones de nuestro Padre Celestial? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Me gustaría saber qué quieres que haga. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Ustedes tienen la ventaja de saber que ellos aprendieron el Plan de Salvación de las enseñanzas que recibieron en el mundo de los espíritus. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Pero hay algo que tiene que saber: Nhưng phải hiểu điều này: |
Es importante saber eso. Điều này rất quan trọng! |
(Risas) Tenemos los datos para saber lo que hace un gran consejero. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
Pero sí necesitan saber álgebra de octavo grado, y vamos a hacer experimentos serios. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Además, otras palabras hebreas y griegas, a saber, neshamah (hebreo) y pnoé (griego), también se traducen “aliento.” Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Hay algo que necesitas saber acerca del fracaso, Tintin. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Luego de eso, tienen que saber que se esconderán o elegirán un nuevo blanco. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
Les dará gusto saber que no voy a dar un discurso esta noche. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
Antes de ver eso, sólo quería saber dónde estuve y qué hice. Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì. |
El seguimiento de conversiones permite saber cuándo los anuncios generan ventas en el sitio web. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Tenemos derecho a saber, Jane. Chúng ta có quyền được biết, Jane. |
¿Qué necesita saber? Họ cần biết gì? |
Denielle afirma: “El saber que Jehová creó la Tierra y que nos hizo a nosotros con la capacidad de disfrutar de la creación me demuestra que desea que seamos felices”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Consulta las directrices sobre la política de reseñas para saber qué contenido está prohibido o restringido. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
(Deuteronomio 18:10-12) Deberíamos interesarnos en saber lo que los espíritus inicuos están haciendo para causar daño a la gente hoy y cómo podemos protegernos contra ellos. Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saber trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.