sabio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sabio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabio
khônadjective Ese viejito es sabio y sabe muchas cosas sobre la vida. Cụ ông đó là người khôn ngoan, biết rất nhiều về cuộc sống nhân sinh. |
Xem thêm ví dụ
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Sabía que tú eres tú. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
¡ Sabía que eso iba a pasar! Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Los ciegos consideraban a Khayam sabio e inteligente. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
Sabía que iría a prisión si se descubría que había retomado mis experimentos. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
No sabía lo que estaba haciendo. Còn chẳng biết mình đang làm gì. |
Para el experimento sabía que tenía que acceder al cerebro y suministrar oxitocina en forma directa. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Sabía que ibas a volver, Sam. Anh biết em sẽ quay lại mà Sam. |
“Yo había amado antes, pero no sabía el porqué. “Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do. |
Alguien me dijo que quería las tierras para él mismo y sabía que Trygvasson la podía reclamar, pero se rehusó a venderla. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
No sabía si me recordarías por la cantidad de rostros que ves. Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người. |
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Yo sabía que había tenido una embolia, y eso le había pasado unos 10 años antes. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
como si iba a sacar lo mejor de mí, pero en mi mente, sabía que lo tenía, así que respondí muy arrogante, "Oh, estoy bien, ¿y tú?" như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?" |
No sabía que él estaba abusando de mí. Tôi không biết anh ta đang bạo hành tôi. |
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Hizo esto “para un sabio propósito”, según la voluntad del Señor (véase Palabras de Mormón 1:4–7). Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7). |
¿Cómo sabías? Sao em biết được vậy? |
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Sabía que un hombre que odia tanto como tú lo puede todo. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
Porque sabía que la harían sin él. Vì ông ấy biết chúng có thể làm mà không cần ông ấy. |
Nuestro Padre Celestial sabía que todos cometeríamos errores. Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi. |
Sabía que estaría aquí. Em biết là sẽ tìm thấy anh ở đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sabio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.