salotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salotto trong Tiếng Ý.

Từ salotto trong Tiếng Ý có nghĩa là phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salotto

phòng khách

noun

Tom è in salotto a guardare la TV.
Tom đang xem ti-vi ở phòng khách.

Xem thêm ví dụ

Ma basta con le chiacchiere da salotto.
Nhưng tám chuyện thế là đủ rồi.
Improvvisamente ci fu un tonfo violento contro la porta del salotto, un grido acuto, e poi - il silenzio.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Lei ha parcheggiata in salotto l'auto di Steve McQueen?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
Il salotto appariva così.
Phòng ăn trông như thế này.
Josie corse in salotto, emozionata di ripetere i suoi appunti.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Nel soggiorno, attiguo al salotto delle visite, Pietro Crespi diede loro lezioni di ballo.
Trong phòng chờ ăn thông với phòng khách, Piêtrô Crêspi dạy hai cô gái khiêu vũ.
Ci verrà mostrato in salotto per attendere la signora, ma è probabile che quando arriva lei può trovare né noi né la fotografia.
Chúng tôi sẽ được hiển thị vào phòng khách để chờ cho phụ nữ, nhưng nó là có thể xảy ra mà khi cô nói cô có thể tìm thấy không phải chúng ta cũng không các bức ảnh.
Conserva il cantante dei Queen nel suo salotto.
Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình.
I nostri salotti sono colmi di... pasciuti aristocratici che non hanno idea di cosa sia la vita vera, che addirittura han dimenticato la propria lingua!
Trong căn phòng xa hoa chỉ toàn là những kẻ quý tộc phưỡn bụng mà không hề biết cuộc sống thật sự là gì, thậm chí còn quên đi cách nói tiếng mẹ đẻ!
Quanto staremmo meglio se trattassimo la causa, se dicessimo alla gente di stare attenti quando camminano in salotto, invece di trattare gli effetti?
Sẽ tốt hơn như thể nào nếu ta chữa nguyên nhân bảo họ chú ý khi đi trong phòng khách chẳng hạn hơn là chữa hậu quả?
Cinque minuti dopo, quando un secondo cocchiere spinto la testa con cautela, si sono ancora in attesa, e un volto ansioso sbirciò fuori dal bar- salotto e fornito informazioni.
Năm phút sau đó khi một người đánh xe thuê thứ hai đẩy đầu thận trọng, họ vẫn còn chờ đợi, và một khuôn mặt lo lắng chăm chú nhìn ra của thanh- phòng khách và cung cấp thông tin.
Starà per arrivare in salotto e avrà sicuramente bisogno di me
Bà sẽ đến phòng khách trong vài phút ngay đây và chắc chắn là cần tôi.”
Io, Rick e Carl prendiamo l'angolo del salotto.
Rick cùng Carl và tôi sẽ ở chỗ góc phòng khách.
Ballano nel salotto finché Eddie non ne può più e scoppia a ridere.
Họ bước tới bước lui quanh phòng khách cho tới khi Eddie không nhịn được nữa phá lên cười.
Abbiamo trovato Staci in salotto in un... lago di sangue e Teagan nella culla, che si disperava.
Chúng tôi, uh... thấy Staci trong phòng khách trong một bể máu và Teagan, trong nôi của con bé, nổi giận.
Ha guardato tutto il programma, e a destinazione si alza per prendere quello che crede essere il suo bagaglio, sbatte la testa sul bastone della tenda, e si accorge di essere nel salotto di casa sua.
Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình.
Nel frattempo, la porta del salotto, in cui Grete dormiva da quando gli inquilini avevano arrivò sulla scena, aveva anche aperto.
Trong khi đó, cánh cửa của phòng khách, trong đó Grete đã ngủ kể từ khi lodgers đã đến trong bối cảnh đó, cũng đã mở.
Di sopra c'è una bella camera per tuo padre e tua figlia. Puoi dormire sul divano letto in salotto.
Chúng tôi có một phòng cực tốt cho bố và con gái anh... và anh có thể ngủ ở phòng khách trên cái giường gập kia.
Seduta al suo vecchio Broadwood a coda in salotto, Feely diventa un’altra persona.
Khi ngồi trước phím đàn của chiếc piano Broadwood cổ trong phòng khách, Feely trở thành một con người hoàn toàn khác.
Dopo la morte di Madame Helvétius, la nostra società si riuniva nel salotto di Madame Condorcet.
Sau khi bà Helvétius chết, hội của chúng tôi lại tái họp trong phòng khách của bà de Condorcet.
Così ci è stato permesso entrare nei salotti della gente con questo strano programma televisivo, fatto di musica, natura, persone.
Chúng tôi đã trở thành một phần trong phòng khách của mọi nhà với chương trình ti vi kì cục này, với âm nhạc, thiên nhiên, con người.
Perché gli inquilini a volte anche preso il loro pasto serale a casa in comune soggiorno, la porta del salotto rimaste chiuse in molte serate.
Bởi vì các lodgers đôi khi cũng mất bữa ăn tối của họ ở nhà trong chung phòng khách, cánh cửa phòng khách ở lại đóng cửa vào buổi tối.
Mentre se ne stava in salotto in panciolle?
Trong khi đang đi vòng quanh phòng khách sao?
Rendi sicuro il salotto, prepara i piselli per Genesis e metti le gocce di lavanda nei pannolini di stoffa.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
È il salotto.
Đó là hình phòng khách của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.