sensitivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensitivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensitivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sensitivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạy cảm, có cảm giác, cảm giác, nhạy, mẫn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensitivo
nhạy cảm(sensitive) |
có cảm giác(sensitive) |
cảm giác(sensitive) |
nhạy(sensitive) |
mẫn cảm(sensitive) |
Xem thêm ví dụ
Mientras pedalea, unos receptores sensitivos localizados en las piernas determinan la fuerza exacta que debe ejercer para mantener la velocidad, en tanto los órganos del sentido del equilibrio lo ayudan a mantener la estabilidad. Trong khi bạn đạp xe, các tế bào thụ cảm ở chân giúp bạn biết dùng vừa đủ lực cần thiết để duy trì tốc độ. |
y yo declararía que arte y cultura, y esta es la razón de que arte y cultura sean tan increíblemente interesantes en los tiempos que estamos viviendo, ha probado que uno puede crear una especie de espacio que sea a la vez sensitivo a la individualidad y a la colectividad. Tôi cho rằng nghệ thuật và văn hóa đã chứng minh việc tạo ra môt không gian nhạy cảm với cả cá nhân và tập thể là hoàn toàn có thể đấy cũng là lý do tại sao nghệ thuật và văn hóa trong thời đại của chúng ta lại thú vị đến thế. |
Las especies indicadoras son las especies más sensitivas de una región y en general actúan como señal de alarma para alertar a los biólogos que monitorean las condiciones ambientales. Các loài chỉ thị có thể nằm trong số những loài nhạy cảm nhất trong vùng và đôi khi hành động như một cảnh báo sớm để giám sát sinh học của các nhà sinh vật học. |
18 Si la madre no recibe anestesia general durante el parto, la criatura está alerta, tiene los ojos abiertos, mira alrededor, sigue con la vista los movimientos, se vuelve hacia las voces humanas, y se muestra especialmente sensitiva a la voz femenina, que es de tono alto. 18 Nếu người mẹ không bị đánh thuốc mê trong lúc sanh, đứa bé sẽ tỉnh táo, mở mắt ra, nhìn xung quanh, theo dõi mọi cử động, quay về phía có tiếng người, và đặc biệt thính tai đối với giọng nói cao bổng của người đàn bà. |
El micelio es sensitivo. Sợi nấm là vật có tri giác. |
Tendremos que fortalecer la ciberseguridad que protege la información sensitiva y la propiedad intelectual, y a infraestructuras críticas de ataques cibernéticos. Chúng ta cần phải đẩy mạnh cách tiếp cận an ninh mạng để bảo vệ những thông tin nhạy cảm và tài sản trí tuệ và bảo vệ những cơ sở vật chất chủ chốt khỏi những cuộc tấn công mạng. |
¿Es una persona sensitiva? Học viên có phải là người nhạy cảm không? |
Un niño puede ser muy sensitivo, y tal vez por eso no siempre sea necesario el castigo físico, como el dar nalgadas. Một đứa trẻ có thể rất nhạy cảm, và việc phạt về thể chất, như đánh đòn, có thể không luôn luôn cần thiết. |
Afirman ser psíquicos, o sensitivos, o lo que se les ocurra. Họ tự nhận là những nhà tâm linh, hay các ông đồng bà đồng, họ muốn gọi thế nào cũng được. |
Soy bastante sensitivo y ella es agresiva, y estoy atado a ella por el ceremonial del matrimonio, por los hijos. Tôi khá nhạy cảm và cô ấy hung hăng, và tôi bị trói buộc với cô ấy qua nghi lễ, qua hôn nhân, qua con cái. |
Estoy atemorizado por esa razón, porque soy bastante sensitivo y me agrada hacer las cosas de modo diferente. Tôi sợ hãi vì lý do đó, bởi vì tôi khá nhạy cảm và tôi thích làm những công việc khác hẳn. |
Estos receptores sensitivos provocan potenciales de acción que se transmiten por los nervios pélvicos a los segmentos sacros S-2 y S-3. Các thụ thể cảm giác gây ra tiềm năng hành động đó được truyền qua các dây thần kinh vùng chậu với các phân đoạn xương cùng S-2 và S-3. |
Reflexione en toda la belleza y función de los ojos, la maravilla de los huesos y su fortaleza, la potencia de los músculos y lo sensitivo del tacto. Hãy suy gẫm về vẻ thẩm mỹ và sự hữu dụng của cặp mắt, sự kỳ diệu của bộ xương cứng chắc, các bắp thịt mạnh mẽ và xúc giác nhạy cảm thay! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensitivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sensitivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.