sentado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sentado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngồi, chậm, ngồi xuống, chậm chạp, điềm tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentado
ngồi(sit) |
chậm(slow) |
ngồi xuống(take a seat) |
chậm chạp(slow) |
điềm tĩnh(settled) |
Xem thêm ví dụ
—Cuando estoy sentado en esta silla soy tu terapeuta. “Khi tôi ngồi trên ghế này, tôi là bác sĩ của cậu. |
Dijo que se cansó de estar sentado. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Estaba sentado en la parte atrás de mi camioneta usada en el estacionamiento del campus, cuando decidí que iba a suicidarme. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
* Oliver Cowdery describe estos acontecimientos de la siguiente manera: “Estos fueron días inolvidables: ¡Estar sentado oyendo el son de una voz dictada por la inspiración del cielo despertó la más profunda gratitud en este pecho! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Interlocutor: Yo pienso que la relación no es sólo estar sentados aquí escuchándolo a usted. Người hỏi: Nhưng sự liên hệ không chỉ là đang ngồi đây và đang lắng nghe ông. |
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Las personas que están sentadas a nuestro alrededor en este momento nos necesitan. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
El comisario estaba sentado en la silla y se hallaba ocupado escri-biendo algo sobre la mesa. Viên đồn trưởng đang ngồi ở ghế và hý hoáy viết trên bàn. |
Recuerdo estar sentado allí mirando mi trineo. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
Escucha, viejo, estás destinado a hacer más que quedarte sentado respondiendo preguntas de trivia sobre la historia. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
No podemos quedarnos sentados sin hacer nada. Chúng ta không thể ngồi khoanh tay ở đây mà không làm gì cả! |
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
Sensei Goken, nos toma tiempo alcanzar el Poder de la Nada estando sentados. Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô. |
Me he tomado una cerveza y me ha sentado mal. Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì. |
Doaa estaba sentada con las piernas pegadas al pecho, Bassen sostenía su mano. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Nos conmueve cuando vemos el sufrimiento y las grandes necesidades de quienes están al otro lado del mundo, pero quizás no veamos que en nuestra clase hay una persona sentada justo a nuestro lado que necesita nuestra amistad. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
Puedo tocar parada, sentada o caminando. Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
El marco puede ser la predicación informal, una revisita o un estudio bíblico, y las participantes pueden estar sentadas o de pie. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Felix Baumgartner mientras subía, más que cuando bajaba, comprenderán la sensación de aprensión, mientras estaba sentado en un helicóptero entre truenos de nortes, y la sensación, por lo menos, de inminente condenación. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
5 Mediante esforzarnos vigorosamente en el servicio de Jehová y no cansarnos en la obra de predicar podemos mostrar que no damos por sentado las cosas espirituales. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
* Sobre ella va sentada la religión falsa, tratando de influir en sus decisiones y de dirigirla. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Para mí, evoca imágenes de pasividad, de alguien sentado ociosamente en una silla esperando que le llegue el conocimiento en un paquetito ordenado. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
El púgil sentado Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sentado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.