símbolo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ símbolo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ símbolo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ símbolo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 記號, biểu tượng, ký hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ símbolo
記號noun |
biểu tượngnoun (tipo de signo em que o significante representa algo abstracto) Acredito que esses símbolos indicam que há outras saídas. Ta tin những biểu tượng này có thể có ý nói có đường khác ra khỏi đây. |
ký hiệunoun Esses são os símbolos que está vendo na sua cabeça? Các ký hiệu cậu thấy trong đầu đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Girafas jovens eram presenteadas a governantes e reis como símbolo de paz e boa vontade entre nações. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Ao anotar a interpretação de símbolos, as referências remissivas e outras informações nas suas escrituras, ficará mais fácil para você compreender as escrituras e usá-las ao ensinar, mais tarde. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Em 1957, é lançado o relógio masculino Emperador, que se tornaria um modelo símbolo da marca. Năm 1957, mẫu đồng hồ cho nam giới mang tên Emperador được tung ra và trở thành sản phẩm hoa tiêu của thương hiệu. |
Os símbolos têm cerca de 700 anos de existência. Những cây muỗm có tuổi khoảng 700 năm. |
Visto que cadáveres, e não pessoas vivas, eram consumidos na Geena, esse lugar não é símbolo de tormento eterno. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
refiro- me ao universo -- mas não o podemos compreendê- lo se não aprendermos primeiro a linguagem e a correcta utilização dos símbolos em que está escrito. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Com que símbolo a Tábua de Peutinger representa a cidade de Roma? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
Nenhuma parte da Bíblia fala que os primeiros cristãos usavam a cruz para adorar a Deus ou que ela era um símbolo do cristianismo. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
Através de seus programas de televisão na década de 1970, ela se tornou um símbolo sexual e desafiou a censura com seus vestidos e conjuntos ousados, usualmente desenhados por Bob Mackie. Trong nhiều chương trình truyền hình vào thập niên 1970, bà trở thành một biểu tượng gợi cảm với những trang phục sáng tạo và quyến rũ do Bob Mackie thiết kế, trong khi phải đấu tranh để được mặc những bộ áo hở bụng lên sóng truyền hình. |
Você sabe o que representa cada um desses símbolos? Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? |
8 O idólatra símbolo de ciúme talvez fosse um poste sagrado, representando a deusa falsa que os cananeus consideravam ser a esposa de seu deus Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
É um símbolo da força e determinação dos Puros. Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng. |
Se você não tem uma classificação do vendedor, o símbolo do Google Avaliações do Consumidor indicará "Classificação não disponível". Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
O nome da companhia significava no início Stanford University Network (o que refletiu no símbolo da companhia na bolsa de valores, SUNW, que hoje em dia significa Sun Worldwide). Cái tên công ty SUN ban đầu là viết tắt của Stanford University Network (và nó được phản ánh trong biểu trưng chứng khoán của công ty, SUNW). |
Também descobrimos algumas coisas interessantes sobre os símbolos que as pessoas utilizam nas suas palavras-passe. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
Esses são os símbolos que está vendo na sua cabeça? Các ký hiệu cậu thấy trong đầu đúng không? |
Em 1997, como parte de um acordo que envolveu os elementos 104 e 108, o nome "seabórgio", símbolo "Sg", foi reconhecido internacionalmente. Năm 1997, theo một phần của thỏa hiệp liên quan đến các nguyên tố từ 104 đến 108, đặt tên seaborgium cho nguyên tố 106 được quốc tế chấp nhận. ^ Chemical Data. |
A estátua do Cristo Redentor de braços abertos, um símbolo de paz, foi a escolhida. Tượng Chúa Cứu thế với vòng tay giang rộng là một dấu hiệu của hòa bình và được lựa chọn. |
Todos os que hoje querem ter a aprovação divina têm de ter uma fé similar, dedicando-se a Jeová Deus, e submetendo-se ao batismo cristão em símbolo de uma dedicação incondicional ao Deus Altíssimo. Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao. |
A colmeia sempre foi um símbolo importante na história de nossa Igreja. Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta. |
Reconhece estes símbolos? Anh có nhận ra các biểu tượng này? |
Sobre a história "O Conto dos Três Irmãos", Hermione Granger encontra um estranho símbolo, que mais tarde é revelado por Xenofílio Lovegood como o símbolo das Relíquias da Morte. Phía trên câu chuyện "Chuyện kể về ba anh em", Hermione Granger tìm thấy một biểu tượng lạ, sau đó được ông Xenophilius Lovegood chỉ ra đó chính là biểu tượng của Bảo bối Tử thần. |
Nas escrituras, o olho é frequentemente usado como símbolo da habilidade do homem de receber a luz de Deus. Trong thánh thư, mắt được dùng như là một biểu tượng về khả năng của một người có thể nhận được sự sáng của Thượng Đế. |
Encontre exatamente o que você procura com o Google Cloud Search usando símbolos e palavras especiais chamadas de operadores de pesquisa. Bạn có thể tìm thấy thông tin mình đang tìm kiếm bằng Google Cloud Search thông qua toán tử tìm kiếm là ký hiệu và các từ đặc biệt. |
Os primeiros povos nórdicos veneravam o cavalo como um símbolo da fertilidade, e os cavalos brancos foram abatidos em festas sacrificatórias e em rituais. Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ símbolo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới símbolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.