spatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spatter trong Tiếng Anh.
Từ spatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là vảy, bôi nhọ, bùn bắn tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spatter
vảyverb |
bôi nhọverb |
bùn bắn tungverb |
Xem thêm ví dụ
Grant, whose headache had ended when he received Lee's note, arrived at the McLean house in a mud-spattered uniform—a government-issue sack coat with trousers tucked into muddy boots, no sidearms, and with only his tarnished shoulder straps showing his rank. Tướng Grant, vừa qua khỏi cơn nhức đầu sau khi nhận thư của Lee trước đó, đến nơi hẹn trong bộ quân phục lấm bùn đất—một chiếc áo sơ mi vải flannel của chính phủ cấp cùng với chiếc quần dài và đôi giày đầy bùn đất, không mang vũ khí cá nhân, và chỉ có duy nhất các cầu vai là để lộ ra cấp bậc của ông. |
“Imagine that someone told you that there was an explosion at a printing plant and that the ink spattered onto the walls and ceilings and formed the text of an unabridged dictionary. “Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển. |
17 The priest is to dip his finger into the blood and spatter some of it seven times before Jehovah in front of the curtain. 17 Ông phải nhúng ngón tay vào máu và rảy bảy lần trước mặt Đức Giê-hô-va, trước bức màn. |
The constant use of red "lulls subliminally" into becoming used to it; consequently, it leaves the audience unprepared when Lester is shot and his blood spatters on the wall. Việc dùng không ngớt sắc đỏ "làm lắng đi tiềm thức " và quen mắt với nó; vì thế, khiến khán giả bất ngờ khi Lester bị bắn và vệt máu đỏ của anh vương vãi khắp tường. |
14 “He will take some of the bull’s blood+ and spatter it with his finger in front of the cover on the east side, and he will spatter some of the blood with his finger seven times before the cover. 14 A-rôn sẽ lấy một ít máu+ của con bò đực và dùng ngón tay rảy trước nắp hòm về phía đông. Người sẽ dùng ngón tay rảy máu bảy lần trước nắp hòm. |
Water and bits of snow spattered the horses and buggy and the linen lap robes across their knees. Nước và những cụm tuyết bắn tung lên lũ ngựa, cỗ xe và mảnh vải choàng trên đầu gối họ. |
9 He will spatter some of the blood of the sin offering on the side of the altar, but the remainder of the blood will be drained out at the base of the altar. 9 Ông sẽ rảy một ít máu của lễ vật chuộc tội trên mặt bên của bàn thờ, phần máu còn lại sẽ được đổ nơi chân bàn thờ. |
I imagine things- - murders, blood-spattered throats, poisoned chalices. Con tưởng tượng thấy- - kẻ giết người, máu bắn từ cổ họng, những ly rượu có thuốc độc. |
21 “‘This will serve as a lasting statute for them: The one spattering the water for cleansing+ should wash his garments, and the one touching the water for cleansing will be unclean until the evening. 21 Đây là một luật lệ vững bền dành cho họ: Người rảy nước tẩy uế+ phải giặt quần áo mình, ai chạm vào nước tẩy uế sẽ bị ô uế đến chiều tối. |
As he smiles at a family photo, the camera pans slowly from Lester to the kitchen wall, onto which blood spatters as a gunshot rings out; the slow pan reflects the peace of Lester's death. Lúc anh mỉm cười trước bức ảnh gia đình, máy ghi hình chậm rãi chuyển sang tường nhà bếp, nơi máu bắn lên khi phát súng nổ; cảnh quay chậm cho thấy cái chết yên bình của Lester. |
51 Then he will take the cedarwood, the hyssop, the scarlet material, and the live bird and dip them in the blood of the bird that was killed and in the running water, and he must spatter it toward the house seven times. 51 Sau đó, thầy tế lễ sẽ lấy gỗ tuyết tùng, cây kinh giới, vải đỏ tươi và con chim còn sống, nhúng chúng trong máu của con chim đã bị giết trên nước tinh khiết, rồi rảy bảy lần về phía căn nhà. |
The prosecution's experts included Tom Bevel and Rod Englert, who testified that the stains were high velocity impact spatter. Các chuyên gia của công tố bao gồm Tom Bevel và Rod Englert, người đã làm chứng rằng các vết bẩn được tác động với vận tốc cao. |
16 The priest will then dip his right finger into the oil that is in his left palm and spatter some of the oil with his finger seven times before Jehovah. 16 Sau đó, thầy tế lễ sẽ nhúng ngón tay phải vào dầu trong lòng bàn tay trái và rảy bảy lần trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Raging fevers, her sheets spattered with crimson, drenched with sweat. Sốt dữ dội, máu rơi bắn tung tóe đỏ thẩm chân cô ấy, |
And their spurting blood kept spattering upon my garments, and all my clothing I have polluted.” —Isaiah 63:2, 3. Ta đã đạp nát chúng trong lúc thịnh nộ, đã giày xéo chúng trong cơn lôi đình; nước ép từ nơi chúng bắn vọt lên trang phục của Ta, và toàn bộ y phục của Ta, Ta đã làm nhơ bẩn”.—Ê-sai 63:2, 3, “TTGM”. |
19 He will also spatter some of the blood on it with his finger seven times and cleanse it and sanctify it from the acts of uncleanness of the Israelites. 19 Người cũng sẽ dùng ngón tay rảy một ít máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch nó khỏi những việc làm ô uế của dân Y-sơ-ra-ên và biệt riêng nó ra thánh. |
15 “He will then slaughter the goat of the sin offering, which is for the people,+ and bring its blood inside the curtain+ and do with its blood+ the same as he did with the bull’s blood; he is to spatter it toward the cover and before the cover. 15 Sau đó, người sẽ giết con dê của lễ vật chuộc tội cho dân chúng,+ đem máu của nó vào phía sau bức màn+ và làm giống như đã làm với máu+ của con bò đực; người sẽ rảy máu trước nắp hòm. |
30 And Moses took some of the anointing oil+ and some of the blood that was on the altar and spattered it on Aaron and his garments and on his sons and the garments of his sons who were with him. 30 Môi-se lấy một ít dầu thánh+ cùng một ít máu trên bàn thờ, rồi rảy trên A-rôn và bộ y phục của ông, trên các con trai A-rôn đang có mặt tại đó và y phục của họ. |
7 Then he will spatter it seven times on the one cleansing himself from the leprosy and declare him clean, and he will set the living bird free in the open field. 7 Thầy tế lễ sẽ rảy máu bảy lần trên người đang được tẩy sạch bệnh phong cùi, tuyên bố là người tinh sạch và thả con chim còn sống ra ngoài đồng. |
Serial killer Dexter Morgan of the Dexter novels and Showtime series is a blood spatter analyst for the fictitious Miami Metro Police Department. Kẻ giết người hàng loạt Dexter Morgan trong những tiểu thuyết Dexter và Showtime là một nhà phân tích vết máu cho Cục Cảnh sát Metro Miami (hư cấu). |
And there's some spatter patterns over there and over here. Và có vài vết đạn ở đây và kia nữa. |
10 In heaven, Jesus ‘spattered the blood’ of his sacrifice by presenting the ransoming value of his lifeblood to Jehovah. 10 Ở trên trời, Chúa Giê-su ‘rẩy huyết’ của sự hy sinh của ngài qua việc đệ trình cho Đức Giê-hô-va giá trị huyết của ngài đã đổ ra để làm giá chuộc. |
Once inside the Most Holy, the high priest spattered the blood before the ark of the covenant. Khi đã vào bên trong nơi Chí Thánh, thầy tế lễ thượng phẩm rẩy huyết trên hòm giao ước. |
The bell towers of Greek churches were spattered with the blood and feces of hanging bats. Tháp chuông trong các đền thờ Hy Lạp dính đầy máu và phân dơi. |
My garments were spattered with their blood, Máu văng tung tóe lên áo của ta, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spatter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.