spatula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spatula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spatula trong Tiếng Anh.

Từ spatula trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái đè lưỡi, dao trộn thuốc vẽ, dao bay, que phết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spatula

cái đè lưỡi

noun

dao trộn thuốc vẽ

noun

dao bay

noun (kitchen utensil for turning and lifting)

que phết

noun (kitchen utensil for turning and lifting)

Xem thêm ví dụ

Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula).
Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula.
You're a spatula man now.
Giờ anh đã là người đàn ông của bếp núc rồi.
With a spatula?
Bằng cái trát vữa à?
Extensive archaeological evidence for the chewing of coca leaves dates back at least to the 6th century AD Moche period, and the subsequent Inca period, based on mummies found with a supply of coca leaves, pottery depicting the characteristic cheek bulge of a coca chewer, spatulas for extracting alkali and figured bags for coca leaves and lime made from precious metals, and gold representations of coca in special gardens of the Inca in Cuzco.
Bằng chứng khảo cổ mở rộng cho thấy việc nhai lá coca đã xuất hiện trở lại ít nhất là ở thời kỳ văn hóa Moche thế kỷ thứ 6 CN, và tiếp theo đó là ở thời kỳ Inca, dựa trên những xác ướp được tìm thấy có chứa lá coca, đồ gốm mô tả người nhai lá coca với 2 má phình lên đặc trưng, dụng cụ để chiết xuất alkaloid và những vật dụng để đựng lá coca và vôi được làm từ những kim loại quý, và những biểu tượng lá coca bằng vàng ở những khu vườn đặc biệt của người Inca tại Cuzco.
Ross, he's playing with my spatulas again!
Ross, nó lại chơi với những cái giá của em kìa!
You know, it's a spatula, it's a pry bar, it's a screwdriver and it's a blade, yeah.
Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo.
The mixture is spread in a thin layer across the pan, then starting on one side the ice cream or gelato is rolled into its cylinder shape with the use of a spatula.
Hỗn hợp được trải trong một lớp mỏng trên chảo, sau đó bắt đầu ở một bên, kem hoặc gelato được cuộn thành hình trụ của chúng với việc sử dụng thìa.
The batter and other ingredients are pan-fried on both sides on either a teppan or a pan using metal spatulas that are later used to slice the dish when it has finished cooking.
Đế bánh và các nguyên liệu khác được chiên vàng hai mặt trên một cái chảo hoặc một cái bàn nướng teppan, sử dụng một cái spatula, sau đó có thể dùng dụng cụ này để cắt miếng bánh sau khi đã chiên xong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spatula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.