springen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ springen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ springen trong Tiếng Hà Lan.

Từ springen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhảy, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ springen

nhảy

noun (nhảy (lên, qua, ...)

Een duiker springt van een klif, tientallen meters boven de oceaan.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

nổ

verb

M'n hart vult zich als'n ballon die op springen staat.
Trái tim tôi căng đầy như một cái bong bóng sắp nổ tung.

Xem thêm ví dụ

Spring naar het bureaublad waarop het venster verschijnt (als dat intussen veranderd was
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
Is het enige doel van het leven een lege existentiële oefening — om zo hoog mogelijk te springen, zo’n kleine honderd jaar te blijven hangen en dan te falen en vallen en voor altijd te blijven vallen?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
In de onder Perry’s toezicht samengestelde Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Verslag van de expeditie van een Amerikaans eskader naar de Chinese zeeën en Japan) wordt verteld over Japanse functionarissen die de verleiding niet konden weerstaan om op een miniatuurlocomotief te springen die „nauwelijks een zesjarig kind kon houden”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Die persoon zal teruggetrokken zijn, neerkijken, zacht praten, pauzeren, van de hak op de tak springen.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Ze staat vast op springen.
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
Maar dank de hemel, op dat moment de eigenaar kwam in de kamer licht in de hand, en springen uit het bed Ik rende naar hem toe.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Het lijkt erop alsof merken in dat gat springen.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Twee dingen springen eruit.
Hai thứ nổi trội với tôi.
Voor sommige dieren betekent dit een stevige wandel-, spring- en klauterpartij omdat ze op weg naar hun nest een schuin oplopende rots van vijftig meter op moeten.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Tengevolge van de wet van de zwaartekracht bijvoorbeeld kan men niet van een wolkenkrabber naar beneden springen zonder letsel op te lopen of de dood te vinden.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Springen.
Nào, Nhảy đi.
♫ Chinezen kunnen heel hoog springen
♫ Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫
We moeten springen.
Phải nhảy thôi.
Spring in de boot.
Giờ thì nhảy lên chiếc thuyền.
Daardoor kunnen ze onder de juiste hoek springen.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
Henry ontsnapt echter door in een rivier te springen.
May mắn là Henry trốn thoát được bằng cách nhảy xuống sông.
Als je zo’n turner heel gracieus en met grote precisie ziet springen en door de lucht ziet zwaaien, twijfel je er geen moment aan dat zijn lichaam net een nauwkeurig afgestemde machine is.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
Je bewijst haar onschuld niet, door in de vlammen te springen
Con ko thể chứng minh cô ấy vô tội bằng cách bị thiêu được
Ze buitelen over elkaar als kleine katjes, ze stoeien, storten zich op hun speelkameraadjes en springen rond in het hoge gras.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
Ze sprongen, tot ze niet hoger konden springen.
Cả hai nhảy cho tới khi không thể nhảy cao hơn nữa.
Ik wil uit die stoel springen.
Em muốn nhảy ra khỏi cái xe này.
Je moet springen.
Cậu phải nhảy.
De legerofficier die de leiding heeft, zegt dat allen die kunnen zwemmen, het eerst overboord moeten springen om aan land te komen.
Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi.
Springen is niet het goede woord, je valt.
Nhảy là từ không đúng; bạn rơi.
Als ze van de ene plaats naar een hogere springen en weer terugvallen, zenden ze licht uit van bepaalde kleuren.
và khi chúng nhảy lên một nơi khác mà chúng có thể và rớt xuống lần nữa chúng tạo ra ánh sáng với màu sắc đặc biệt

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ springen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.