Sri Lanka trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sri Lanka trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sri Lanka trong Tiếng Anh.
Từ Sri Lanka trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sri Lanka, Xri Lan-ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sri Lanka
Sri Lankaproper (a country in South Asia) Sri Lanka still had the civil war going on, so Bali it was. Sri Lanka vẫn còn có nội chiến đang diễn ra nên tôi đã chọn Bali. |
Xri Lan-caproper (a country in South Asia) |
Xem thêm ví dụ
There are ethnic conflicts in South Africa, Sri Lanka, and other countries. Xung đột về chủng tộc tại Nam Phi, Sri Lanka và những nước khác. |
In 1997, Sri Lanka held its first trilingual district convention in a large stadium. Vào năm 1997, anh em ở Sri Lanka tổ chức một đại hội địa hạt đầu tiên bằng ba ngôn ngữ trong một vận động trường lớn. |
Two species are included, which are found from Sri Lanka and Papua New Guinea only. Hai loài được ghi nhận trong chi này chỉ được tìm thấy ở Sri Lanka và Papua New Guinea. |
Sri Lanka still had the civil war going on, so Bali it was. Sri Lanka vẫn còn có nội chiến đang diễn ra nên tôi đã chọn Bali. |
It was made in Sri Lanka, 3000 years ago. Nó được tạo ra ở Sri Lanka, 3000 năm trước |
Following the end of the JVP insurgency, Chandrika began visiting Sri Lanka in 1990 re-engaging politics. Sau khi kết thúc cuộc nổi dậy của JVP, Chandrika bắt đầu đến thăm Sri Lanka vào năm 1990, tái tham gia chính trị. |
For most of the Tamils in Sri Lanka, their ancestors were from India. Đối với hầu hết Tamils ở Sri Lanka, tổ tiên của họ đến từ Ấn Độ. |
The isolated population in southern India and Sri Lanka is a separate species, namely Angonyx krishna. The isolated population ở miền nam Ấn Độ và Sri Lanka là một separate species, namely Angonyx krishna. |
Colombo Harbour is the largest and one of the busiest ports in Sri Lanka. Cảng Colombo là cảng lớn nhất và nhộn nhịp nhất ở Sri Lanka. |
Hindus fight Buddhists in Sri Lanka. Ở Sri Lanka, người Ấn Độ Giáo giao tranh với người Phật Giáo. |
Nehru used the phrase in a 1954 speech in Colombo, Sri Lanka. Thuật ngữ "Không liên kết" được Thủ tướng Ấn Độ Nehru sử dụng trong bài diễn văn của ông vào năm 1954 tại Colombo, Sri Lanka. |
States of emergency were declared in Sri Lanka, Indonesia, and the Maldives. Tình trạng khẩn cấp được công bố tại Sri Lanka, Indonesia, và Maldives. |
Sri Lanka’s central and southern parts are home to montane forests, sub-montane forests and to lowland rainforests. Các khu vực trung tâm và miền nam của Sri Lanka là các khu rừng núi, rừng cận núi và rừng mưa vùng đất thấp. |
India made a nuclear energy pact with Sri Lanka in 2015. Ấn Độ đã thực hiện hiệp ước năng lượng hạt nhân với Sri Lanka vào năm 2015. |
These forest covers in Sri Lanka have been greatly reduced by legal as well as illegal forest clearing. Những khu rừng này ở Sri Lanka đã bị giảm đi rất nhiều do phá rừng hợp pháp cũng như bất hợp pháp. |
It was the legislative capital of Sri Lanka until 1982. Đây là thủ đô lập pháp của Sri Lanka cho đến năm 1982. |
Sri Lanka has the longest continuous history of Buddhism of any Buddhist nation. Sri Lanka là đất nước có lịch sử Phật giáo duy trì lâu dài nhất, hơn hết bất kỳ một đất nước Phật giáo nào. |
"An ancient wind powered iron smelting technology in Sri Lanka". “Gió cổ cung cấp năng lượng cho công nghệ luyện sắt ở Sri Lanka”. |
There might well be more dead than the tsunami caused in Sri Lanka." Sẽ có nhiều người chết hơn cả trong cơn sóng thần tại Srilanka." |
This agreement protects all mangrove forests in Sri Lanka by law. Hiệp định này bảo vệ tất cả rừng ngập mặn ở Sri Lanka theo luật pháp. |
After Sri Lanka became independent in 1948 from Britain, the relationship between majority Sinhalese and minority Tamils worsened. Sau khi Sri Lanka giành được độc lập năm 1948, mối quan hệ chính trị giữa người Sri Lanka chiếm đa số với người Tamil và Sinhalese là thiểu số ngày càng tồi tệ. |
But there's a huge difference between Afghanistan and Sri Lanka. Có chênh lệch rất lớn giữa Afghanistan và Sri Lanka. |
Sri Lanka's climate can be described as tropical, and quite hot. Khí hậu Sri Lanka được mô tả là nhiệt đới và khá nóng. |
Both India and Sri Lanka are republics within the Commonwealth of Nations. Cả Ấn Độ và Sri Lanka đều là những nước cộng hòa trong Khối thịnh vượng chung. |
In the hills of central Sri Lanka, ciceliae is a resident. Trong các ngọn đồi ở trung tâm Sri Lanka, giống ciceliae là loài định cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sri Lanka trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Sri Lanka
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.