stature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stature trong Tiếng Anh.
Từ stature trong Tiếng Anh có các nghĩa là vóc người, cỡ, hình dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stature
vóc ngườinoun |
cỡnoun |
hình dángnoun |
Xem thêm ví dụ
Through their challenges and the courageous and inspired actions they took to meet them, they grew in faith and in spiritual stature. Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh. |
She was small in stature, yet I stand on her shoulders every day. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
The Lord contrasted His way with our way in His training of the prophet Samuel, who was sent to find a new king: “But the Lord said unto Samuel, Look not on his countenance, or on the height of his stature; because I have refused him: for the Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart” (1 Samuel 16:7). Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7). |
They are led by General Hasegawa, a man of small stature who nonetheless commands enormous respect. Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao. |
Proposals have been made to add the word "technology" to the association's name, thereby reflecting its stature as the leading STS professional society, but there seems to be widespread sentiment that the name is long enough as it is. Đã có đề xuất thêm chữ "công nghệ" vào tên Hiệp hội để phản ánh trạng thái dẫn đầu của hiệp hội trong STS, nhưng có vẻ tên cũ đã đủ dài rồi. |
We become taller in our testimony like we grow in physical stature and hardly know it is happening, because it comes by growth” (“How Does the Spirit Speak to Us?” Chúng ta trở nên cao hơn trong chứng ngôn của mình giống như chúng ta tăng trưởng về tầm vóc cơ thể và hầu như không biết điều đó đang xảy ra, vì điều đó đến bằng sự tăng trưởng” (“How Does the Spirit Speak to Us?” |
He was of noble stature and of majestic mien ... the very God that He was and is, yet as meek and lowly as a little child. Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ. |
Belgian historiography achieved international stature in the early 20th century with the work of medievalist Henri Pirenne (1862–1935). Ngành sử học của Bỉ đạt được tầm vóc quốc tế vào đầu thế kỷ XX với các tác phẩm của nhà trung cổ học Henri Pirenne (1862-1935). |
I'm sure a businessman of your stature will understand. Tôi dám chắc một doanh nhân ở vào địa vị của anh sẽ hiểu cho. |
However, because of the existence of many wealthy Hutu who shared the financial (if not physical) stature of the Tutsi, the Belgians used an expedient method of classification based on the number of cattle a person owned. Tuy nhiên, vì sự tồn tại của nhiều người Hutu giàu có, những người có cùng tình trạng tài chính (nếu không phải là hình thể) tương tự người Tutsi, người Bỉ đã sử dụng thủ đoạn phân tầng xã hội dựa theo số lượng gia súc người đó sở hữu. |
He was short in stature but tall in testimony. Anh ấy thấp bé nhưng có chứng ngôn rất mạnh. |
Joined in faith, we teach and edify one another and strive to approach the full measure of discipleship, “the measure of the stature of the fulness of Christ.” Khi kết hợp trong đức tin, chúng ta giảng dạy và gây dựng lẫn nhau và cố gắng sống theo các tiêu chuẩn cao nhất của vai trò môn đồ, “tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô.” |
“Till we all come in the unity of the faith, and of the knowledge of the Son of God, unto a perfect man, unto the measure of the stature of the fulness of Christ: “Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhơn, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Ky Tô: |
The biggest genus, in number of species and in stature of the individual plants, is Agonandra, the only American genus. Chi lớn nhất về số lượng loài và kích thước của các cây là Agonandra, chi duy nhất có ở Nam Mỹ. |
(1 Corinthians 14:20) They should reach out and seek to attain “the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ.” (1 Cô-rinh-tô 14:20) Họ phải vươn tới và cố gắng đạt đến “tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ”. |
Despite her small stature, she had sex appeal and was noted for her exuberance on the stage. Mặc dù tầm vóc nhỏ bé của mình, cô đã có sự hấp dẫn giới tính và được ghi nhận về sự phấn khởi của cô trên sân khấu. |
Like a lofty tree, the denial of God’s existence grew to an impressive stature by the 19th century. Giống như một cây đồ sộ, đến thế kỷ 19, thuyết vô thần đã phát triển đến một mức độ rộng lớn. |
During the American Civil War (1861–1865), the city became the world's chief cotton-trading market, resulting in a boom in the economy that subsequently enhanced the city's stature. Trong thời kỳ Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), thành phố này đã trở thành thị trường mua bán bông chính của thế giới, dẫn đến một sự bùng nổ kinh tế và kết quả là tăng tầm vóc của thành phố. |
A man of great stature, your brother, Mr. Joseph Hamilton. Một con người tầm vóc, anh của ông ông Joseph Hamilton. |
As characterized in Kearns' original publication in 1965 and in later publications, inconsistent features of KSS that may occur are weakness of facial, pharyngeal, trunk, and extremity muscles, hearing loss, small stature, electroencephalographic changes, cerebellar ataxia and elevated levels of cerebrospinal fluid protein. Như đặc trưng trong ấn phẩm gốc của Kearns năm 1965 và trong các ấn phẩm sau này, các đặc điểm không phù hợp của KSS có thể xảy ra là yếu cơ mặt, hầu họng, cơ bắp và tứ chi, giảm thính lực, tầm vóc nhỏ, thay đổi điện não đồ, tiểu não ataxia và mức độ cao của dịch não tủy. |
Neither would you view or participate in any behavior which is immoral and lowers your noble stature. Cũng như các em sẽ không xem hoặc tham gia vào bất cứ hành vi nào vô luân và hạ thấp địa vị cao quý của các em. |
I am a physician, a man of stature. Ta là 1 thầy thuốc, người có tầm vóc. |
We begin with baby steps and progress day by day, year by year, growing and developing to attain our ultimate physical stature. Chúng ta bắt đầu với những bước đi chập chững và tiến triển từng ngày, từng năm, trưởng thành và phát triển để đạt được trạng thái thể chất tối ưu của mình. |
(Hebrews 6:1) Yes, all Christians need to “attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ.” Thật vậy, tất cả các tín đồ đấng Christ cần phải “hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ” (Ê-phê-sô 4:13). |
To the Christians in Ephesus, the apostle Paul wrote: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work, for the building up of the body of the Christ, until we all attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ; in order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” —Ephesians 4:11-14. Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.