stay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay trong Tiếng Anh.
Từ stay trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở lại, lưu lại, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stay
ở lạiverb (To remain in a particular place) I will have been staying in this hotel for one month next Sunday. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
lưu lạiverb (To remain in a particular place) How long do you intend on staying in Canada? Các cậu muốn lưu lại Canada trong bao lâu? |
ởverb I have so much work that I will stay for one more hour. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Everyone, stay where you are and remain calm. Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Hotch: best way to solve your problem is to stay focused On what we need to do to catch this guy. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. |
Ballade No. 1 in G minor, Op. 23, dates to sketches Chopin made in 1831 during his eight-month stay in Vienna. Ballade số 1 cung Sol thứ, Op. 23, được Chopin viết vào năm 1831 trong suốt tám tháng ở Vienna của ông. |
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. |
Ma'am, stay with me. Xin cô hãy bình tĩnh. |
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Either you come back with me or you stay here and you die with your friends. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again. Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa. |
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
If sick, try to stay home Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
I went to France, intending to stay there the rest of my life. Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại. |
“The Disciples Couldn’t Just Stay at Home” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Xavier and Wendy's relationship is going well until Celia calls Xavier and asks him to visit her as she is staying in Moscow. Mối quan hệ của Xavier và Wendy là hoàn hảo, cho đến khi Celia gọi Xavier đến và ghé thăm cô, khi cô đang tạm trú tại Moskva. |
" Shared resource computing can multiply the number of student workstations available to schools , delivering more value while staying within the same budget , " " Chia sẽ tài nguyên máy tính có thể nhân số máy trạm của sinh viên hiện có ở trường , mang lại giá trị lớn trong khi chi phí vẫn nằm trong ngân sách " |
I think I should just stay here. Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi. |
You stay as far away from me as possible. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
I wish we could stay here forever. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Well, then you've got to stay healthy. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
He let me seek counsel and gain His permission to stay at Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Even though we have every reason to stay apart... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. |
But we'll stay and do what we can. Nhưng chúng tôi sẽ ở lại và làm hết sức mình. |
Damian should stay with me. Damian nên ở với anh. |
Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.