steek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steek trong Tiếng Hà Lan.

Từ steek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mắt, mũi, đốt, sự đau nhói, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steek

mắt

mũi

đốt

(sting)

sự đau nhói

(twinge)

đâm

(hit)

Xem thêm ví dụ

De Israëlieten staan klaar om de Jordaan over te steken naar het land Kanaän.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Soms worden mensen vermoord en soms steken mensen zichzelf uit protest in brand.
Đôi khi có người bị giết, và có người tự thiêu để phản đối.
Pas als ik hem in de steek laat, kan hij niet om die wrede, onvermijdelijk waarheid heen.
Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.
Ik ben dankbaar dat ik door mijn hand op te steken hun mijn steun kan geven.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Jehovah laat berouwvolle zondaars niet in de steek.
Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn.
15 Bij een bepaalde gelegenheid liet Mozes’ zachtaardigheid hem in de steek.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
Pas toen hij zich voldoende had voorbereid (en alleen toen Maximianus hem uiteindelijk kwam aflossen aan de Rijngrens), bracht Constantius twee invasievloten bijeen met de bedoeling Het Kanaal over te steken.
Chỉ khi nào ông cảm thấy đã sẵn sàng (và chỉ khi Maximianus cuối cùng đã tới thay thế cho ông ở biên giới Rhine ) ông liền xây dựng hai hạm đội tàu với ý định vượt qua eo biển Anh.
+ 8 Ze zullen moeten weten dat ik Jehovah ben als ik Egypte in brand steek en al zijn bondgenoten verbrijzeld worden.
+ 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt.
We kunnen dan dit DNA in DNA-sequencing machines steken en het DNA digitaliseren in A's, C's, T's en G's voor de laatste uitlezing.
Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra.
Jehovah zei nu tot Mozes: ’Steek uw hand uit en grijp ze bij de staart.’
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó.
Waarom liet je mij in de steek, Barrow?
Sao Cha lại bỏ rơi con, Barrow?
Laat je me in de steek?
Anh định " bùng " à?
‘Veronica zegt dat je familie kwaad op je is omdat je de Eagles in de steek hebt gelaten.’
“Veronica bảo gia đình anh phát điên vì anh bỏ đội Eagles.”
Acht decennia later waken de hedendaagse kerkleiders over de hele wereld over hun kudde en zijn net zo vastbesloten om de behoeftigen de helpende hand toe te steken.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Laat je me in de steek?
Mày bỏ tao ở đây à?
Die nauwe band geeft ons het vertrouwen dat Jehovah, wat onze noden ook zijn, „zijn volk niet in de steek zal laten; hij zal hen die hem toebehoren niet verlaten”. — Psalm 94:14, Today’s English Version.
Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14).
4 Jehovah zei tegen Mozes: ‘Steek je hand uit en pak de slang bij zijn staart.’
4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.
Steek je handen uit.
Đưa tay ra.
6 Vervolgens stuurden de mannen van Gi̱beon een bericht naar Jozua in het kamp bij Gi̱lgal:+ ‘Laat uw slaven niet in de steek.
6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông.
Andere vrouwen, die door hun man in de steek gelaten zijn, verkeren in een soortgelijke situatie als weduwen.
Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa.
Steek ze door hun hart.
Nhắm vào tim ấy.
Wanneer wij er net als Lehi tijd en energie in steken om de Schriften te onderzoeken, kunnen wij ook de kracht ontvangen om Gods geboden te onderhouden.
Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
We laten onze mensen niet in de steek.
Một người bị bắt, chúng ta phải cứu ảnh.
Steken ze de Stille Oceaan over?
Chúng có vượt Thái Bình Dương không?
Je mag je ego wel in je reet steken, gezien je eigen secretaresse jou voor dood heeft achtergelaten.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.