stitching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stitching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stitching trong Tiếng Anh.
Từ stitching trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi khâu, đường khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stitching
mũi khâunoun I took the cut, I can take the stitch. Nhát dao còn chịu được thì mũi khâu là chuyện nhỏ. |
đường khâunoun – Did have stitching. Có những đường khâu. |
Xem thêm ví dụ
This was unusual in that relationships between sisters are rarely used as a major plot element in American animated films, with the notable exception of Disney's Lilo & Stitch (2002). Đây là một điểm nhấn mới lạ bởi quan hệ chị em trong gia đình ít khi được sử dụng làm nhân tố chính trong phim hoạt hình Mỹ, một trong những phim đáng chú ý đã khai thác đề tài này là một tác phẩm khác cũng của Disney, Lilo & Stitch (2002). |
Instead, my first job was working on the stitching machine in the factory. Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in. |
Unlike a client-side video implementation where the video stream and ads are requested independent of one another, the server-side implementation used with Dynamic Ad Insertion (DAI) requests only one stream, with ads dynamically stitched into the video content. Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video. |
Chief Constable Chu said nine police officers were injured , including one who needed 14 stitches to close a wound suffered when a brick was thrown at his head . Cảnh sát trưởng Chu cho biết có chín sĩ quan cảnh sát bị thương , một người trong số đó phải khâu 14 mũi để may vết thương do bị ném gạch vào đầu . |
At least it wasn't stitches. Ít nhất thì nó không phải là những câu thơ. |
I have sent it for stitching. Tôi vừa mới gửi nó đi sửa. |
[ Quincy breathing shakily ] He's stabilized for now, but he needs more stitches, and if this clamp comes loose, he'll bleed out in seconds. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
I don't cross-stitch today. Tôi không thêu hôm nay. |
Katherine Dacey of Pop Culture Shock describes "Miyabe’s dark fantasy" as "a Frankenbook, stitched together from pieces of EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, The Lord of the Rings, Star Wars, and The Wizard of Oz to create an entertaining, surprisingly adult adventure story whose seams sometime show." Katherine Dacey tại Pop Culture Shock đã mô tả câu truyện của Miyabe là "Các tác phẩm của Franken kết hợp với EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, Chúa tể của những chiếc nhẫn, Chiến tranh giữa các vì sao và The Wonderful Wizard of Oz để tạo ra một câu chuyện phiêu lưu ấn tượng mà ngay cả người trưởng thành đôi khi cũng bị bất ngờ". |
Your department chief has sewn more sponges into his patients than stitches. Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa. |
Osment did a voice-over role in the Disney movie Lilo & Stitch 2: Stitch Has a Glitch and also a voice role in Edward Fubbwupper Fibbed Big. Osment lồng tiếng phụ trong Disney movie Lilo & Stitch 2: Stitch Has a Glitch và Edward Fubbwupper Fibbed Big. |
An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth . Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại . |
Within about 6 months , the tissue of the heart heals over the patch or stitches . Trong khoảng 6 tháng , mô tim sẽ phủ luôn chỗ vá hoặc mũi khâu . |
Though the stitches are foreign to the body, they serve a purpose for a limited time. Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn. |
The way we adjudicate between those two things is by constructing models because models give us the conditions under which he who hesitates is lost, and then there's the conditions under which a stitch in time saves nine. Chúng ta xem xét hai điều này bằng cách xây dựng mô hình bởi mô hình cho ta các điều kiện trong đó * nếu chần chừ là thua,hoặc làm nhanh khỏi rách việc. * |
Good news is it doesn't look like you need any stitches. Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu. |
Those stitches remain the fundamental techniques of hand embroidery today. Những mũi khâu trên vẫn là những kỹ thuật cơ bản của ngành thêu tay ngày nay. |
I, uh, I think I popped a couple of stitches. Tôi nghĩ mình có đi ra vài mũi khâu. |
Split stitch, in which the needle pierces the thread rather than returning to one side. Split stitch, kim xuyên qua sợi chỉ chứ không quay về một phía. |
None can make a stitch in time. Không ai có thể làm cho một khâu trong thời gian. |
Stitch it up. Khâu vào đi. |
Four days before the stitches can come out. Bốn ngày trước khi bong chỉ khâu. |
and the stitching is superb. Gót cao, đường khâu rất chắc |
It's just a few stitches. Chỉ một việc nhỏ, chỉ là việc con nít thôi. |
I stitch you up and you give me information. Tôi khâu vết thương còn anh đưa tôi thông tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stitching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stitching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.