stock exchange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stock exchange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stock exchange trong Tiếng Anh.
Từ stock exchange trong Tiếng Anh có các nghĩa là sàn giao dịch chứng khoán, Sàn giao dịch chứng khoán, thò tröôøng chöùng khoaùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stock exchange
sàn giao dịch chứng khoánnoun (building and the associated organization) |
Sàn giao dịch chứng khoánnoun (organization that provides services for stock brokers and traders to trade securities) |
thò tröôøng chöùng khoaùnnoun |
Xem thêm ví dụ
In 2001, EVA Air began listing public stock offerings on the Taiwan Stock Exchange. Năm 2001, EVA Air bắt đầu niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Đài Loan. |
The two entities started trading as separate companies on the Paris stock exchange from 2 July 2011. Hai thực thể bắt đầu kinh doanh như công ty độc lập trên Sàn giao dịch chứng khoán Paris từ ngày 2 tháng 7 năm 2011. |
The Bratislava Stock Exchange (BSSE), the organiser of the public securities market, was founded on March 15, 1991. Sở dao dịch chứng khoán Bratislava (BSSE), nơi thiết lập thị trường chứng khoán công cộng, được thành lập vào ngày 15 tháng 3 năm 1991. |
Imarket Korea is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 122900). Imarket Korea được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 122900). |
MU was previously planning a $ 1bn ( £635 m ) share sale at the Singapore Stock Exchange . MU trước đây định bán lượng cổ phiếu trị giá 1 tỷ đô-la Mỹ ( 635 triệu bảng Anh ) tại thị trường chứng khoán Singapore . |
This is terrorism, and the Stock Exchange will be next.’ Đây là một vụ khủng bố và kế tiếp sẽ là Thị Trường Chứng Khoán’. |
Samsung Card is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 029780). Samsung Card được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 029780). |
Samsung Heavy Industries is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 010140). Samsung Heavy Industries được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 010140). |
It is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 009150). Nó được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 009150). |
The option contracts are originated from the product and stock exchange. Các hợp đồng quyền chọn có nguồn gốc từ sản phẩm và thị trường chứng khoán. |
Why does everybody keep talking about the stock exchange? Tại sao mấy người toàn nói về trung tâm giao dịch vậy? |
The company is a non-profit organisation and is not listed on any Stock Exchange. Vì công ty là một tổ chức phi lợi nhuận nên nó không có tên trên bất kỳ sàn giao dịch chứng khoán nào. |
S1 Corporation is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 012750). Tập đoàn S1 được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 012750). |
They ought to list that dress on the stock exchange. Người ta phải niêm yết cái áo đó lên thị trường chứng khoán. |
The company has been listed on the New York Stock Exchange since its IPO in the year 2013. Công ty được niêm yết trên Sàn chứng khoáng Newyork sau đợt IPO năm 2013. |
The Baku Stock Exchange is Azerbaijan's largest stock exchange, and largest in the Caucasian region by market capitalization. Sở Giao dịch Chứng khoán Baku là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất Azerbaijan và lớn nhất trong khu vực Kavkaz tính theo giá trị vốn hóa thị trường. |
Cheil Worldwide is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 030000). Cheil Worldwide được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 030000). |
The company is publicly held and traded on the Taiwan Stock Exchange, stock ID number TWSE: 2376. Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn chứng khoán Đài Loan (Taiwan Stock Exchange), mã cổ phiếu là TWSE: 2376. |
Stockholm is also home to Sweden's foremost stock exchange, the Stockholm Stock Exchange (Stockholmsbörsen). Stockholm có cũng sàn giao dịch chứng khoán đầu tiên của Thụy Điển, sàn giao dịch chứng khoán Stockholm (Stockholmsbörsen). |
Welcome to the stock exchange. ( Finch ) Chào mừng tới thị trường chứng khoán. |
I saw the GPS-derived timing of the New York Stock Exchange being manipulated by hackers. Tôi nhìn thấy thiết bị GPS định giờ bị tước đoạt của thị trường chứng khoán New York bị thao túng bởi các hacker. |
It has been listed on the Stock Exchange of Thailand since 1976. Nó đã được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thái Lan từ năm 1976. |
Increasingly, stock exchanges are part of a global securities market. Các sàn giao dịch ngày càng biến thành một phần của thị trường chứng khoán thế giới. |
It was finished on 30 December when "The Stock Exchange" was incised on the entrance. Nó được hoàn thành vào ngày 30 tháng 12 khi dòng chữ "giao dịch chứng khoán" được khắc trên lối vào. |
The company completed a successful IPO on the London Stock Exchange in 2000. Công ty này sau đó tiến hành IPO ở Sở giao dịch chứng khoán London vào năm 2000. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stock exchange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stock exchange
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.