strumentale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strumentale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strumentale trong Tiếng Ý.

Từ strumentale trong Tiếng Ý có nghĩa là cách công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strumentale

cách công cụ

adjective

Xem thêm ví dụ

In una occasione, Humphries rovinò inavvertitamente la traccia strumentale base di Shine On, un pezzo che Waters e Mason avevano passato molte ore a perfezionare, con vari effetti eco.
Vô tình một lần Humphries đã làm lộ phần nhạc nền của ca khúc "Shine On" mà Waters và Mason đã cùng nhau chuẩn bị suốt nhiều giờ, vì thế toàn bộ ca khúc đã phải tiến hành thu âm lại.
Inserendo temi specifici per la musica strumentale, Vivaldi era avanti di generazioni rispetto al suo tempo.
Bằng việc đưa ra một cốt truyện cụ thể cho nhạc thính phòng, Vivaldi đã đi trước thời đại của mình.
Ma alla fine notiamo il rilevamento strumentale in nero.
Nhưng sau đó đến cuối cùng khi chúng ta có dụng cụ ghi chép màu đen
[ Musica strumentale ]
[ instrumental ]
[ Strumentale ]
[ nhạc cụ ]
Non solo esse erano strumentali nel controllo della regione confinante nonché fonti di gettito fiscale e di soldati, ma inoltre, un attacco ad esse avrebbe potuto costringere Tiridate a rischiare uno scontro in campo aperto, poiché, secondo lo studioso A. Goldsworthy, "un re che non riusciva a difendere le comunità a lui fedeli avrebbe perso prestigio."
Không chỉ vì chúng là công cụ giúp cho việc kiểm soát các vùng đất xung quanh cùng với nguồn thu cho ngân khố và binh lính mà còn là một mối đe dọa mà họ có thể sử dụng để buộc Tiridates phải mạo hiểm giao chiến, vì theo lời của nhà sử học A. Goldsworthy, "một vị vua mà không bảo vệ thần dân trung thành với mình thì sẽ đánh mất thanh thế".
Cole in seguito ampliò la sua produzione per creare un intero CD musicale composto da strumentali e viaggiò fino ai Roc the Mic Studio, sperando di poterlo farlo sentire a Jay-Z mentre faceva le sessioni di registrazione per American Gangster.
Cole sau đó đã mở rộng sản xuất của mình để tạo ra toàn bộ nhạc cụ có giá trị của CD, và đi đến Roc the Mic Studio, với hy vọng chơi nó cho Jay Z khi anh ấy đang tham gia các buổi ghi âm cho American Gangster.
Due dei maggiori tipi di apprendimento sono il riflesso condizionato e il condizionamento operante, o strumentale.
Hai trong các nguyên lý học tập chính là điều kiện cổ điển và điều kiện thao tác.
La tradizione musicale del Bangladesh è basato sulla componente lirica (Baniprodhan), con un minimo accompagnamento strumentale.
Âm nhạc truyền thống Bangladesh có căn bản trữ tình (Baniprodhan), với số lượng nhạc cụ sử dụng tối thiểu.
Put Your Hand Out Strumentale 18.
Anh còn khoác áo trận ra mắt đội U-18 đối đầu U-18 Đan Mạch.
Nel 1987 mise insieme una piccola band che includeva i già compagni di musica Charlie Adams e John Tesh e iniziò un tour di promozione dei suoi primi album strumentali: Keys to Imagination, Out of Silence e Chameleon Days.
Năm 1987 ông thành lập một ban nhạc nhỏ bao gồm cả John Tesh và Charlie Adams, bắt đầu đi trình diễn để quảng bá cho những album đầu tiên của mình, Keys to Imagination, Out of Silence, và Chameleon Days.
Anche quando il re Salomone dedicò il tempio di Gerusalemme vennero cantate lodi a Geova con l’accompagnamento di musica strumentale.
Ngoài ra, cũng còn có một dịp ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va với nhạc cụ hòa theo vào lúc Vua Sa-lô-môn khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
L'impianto strumentale di The Grand Wazoo è costituito in gran parte da una big band orchestrale.
Phần nhạc của The Grand Wazoo được dựng nên từ một big band.
Generalmente si pensa che questo termine indichi una pausa per meditare in silenzio, o nel solo canto o nel canto e nella musica strumentale.
Có người nghĩ từ này dùng để chỉ sự tạm ngừng để suy ngẫm, áp dụng cho chỉ người hát hoặc cho cả người hát lẫn nhạc.
Un sistema avanzato di gestione del volo, migliorato rispetto alle versioni utilizzate sui primi 747, automatizza la navigazione e altre funzioni, mentre un sistema di atterraggio automatico facilita gli atterraggi strumentali CAT IIIb in situazioni di bassa visibilità.
Hệ thống quản lý bay tiên tiến được cải tiến từ phiên bản sử dụng trên những chiếc 747 đời đầu có thể dẫn đường bay một cách tự động và thực hiện nhiều chức năng khác, và hệ thống hạ cánh tự động có thể sử dụng các khí cụ hạ cánh (ILS tiêu chuẩn CAT IIIb) để thực hiện quá trình hạ cánh trong điều kiện tầm nhìn hạn chế.
Richiediamo manovre di avvicinamento strumentale.
Chúng tôi cần đường đáp thẳng.
L'album è stato pubblicato il 6 dicembre 2010 e consisteva in 4 tracce; Love Love Love, Someone Is You e le 2 strumentali delle due canzoni.
Ablum được phát hành vào ngày 06/12/2010 bao gồm 4 bài hát "Love Love Love", "Someone is you" và 2 nhạc cụ của hai bài hát.
(Rivelazione 21:5) Che musica deliziosa, sia strumentale che vocale, si udrà allora, e sarà tutta alla lode di Geova! — 1 Cronache 23:4, 5; Salmo 150:3-6.
Lúc bấy giờ sẽ có âm nhạc trổi lên bằng nhạc cụ và lời ca tuyệt vời biết bao—tất cả đều để ca ngợi Đức Giê-hô-va! (I Sử-ký 23:4, 5; Thi-thiên 150:3-6).
Questa pista, che si trova a 360 metri a nord della pista esistente, ed è parallela ad essa, è attrezzata con le più moderne apparecchiature meteorologiche, di illuminazione delle piste e dei sistemi di atterraggio strumentale per dare all'aeroporto una classificazione di Categoria II.
Đường băng này, nằm cách đường băng hiện tại 360 m về phía bắc và được trang bị hệ thống trợ giúp hạ cánh bằng khí cụ mới nhất, hệ thống chiếu sáng sân bay và hệ thống dự báo thời tiết để cung cấp cho sân bay phân loại hạng II.
Se davvero il 90% dei neuroni fosse inutilizzato, queste tecniche l'avrebbero già rivelato per via strumentale.
Nếu 90 phần trăm các tế bào không được sử dụng, thì kỹ thuật này đã tiết lộ điều đó.
La Wilkinson Microwave Anisotropy Probe (WMAP) fu strumentale nello stabilire un'età accurata dell'Universo, anche se altre misurazioni devono essere impiegate per ottenere un numero accurato.
Ngoài vệ tinh Planck, Tàu thăm dò Bất đẳng hướng Vi sóng Wilkinson (WMAP) cũng là công cụ để đạt được tuổi chính xác của vũ trụ, mặt dù các đo đạc khác phải được kết hợp để đạt được con số chính xác hơn.
E notate: questo dà all'IA una ragione strumentale per farci subire cose che potremmo non approvare.
Và để ý rằng điều này cho AI 1 lý do thuộc về phương tiện để làm những việc mà chúng ta có thể không đồng ý.
Stando alla descrizione della categoria per i Grammy Awards 2009, il premio viene presentato agli "album di musica alternativa vocale o strumentale contenente almeno il 51% di tempo di riproduzione di musica appena registrata", definendo "alternativo" come un genere "non tradizionale" che esiste "al di fuori della coscienza musicale mainstream".
Theo hướng dẫn mô tả về Giải Grammy lần thứ 52, giải thưởng này được trao cho "album alternative của nghệ sĩ có thời lượng bản thu âm mới chiếm ít nhất 51%", định nghĩa "alternative" là một thể loại phi truyền thống tồn tại "bên ngoài tầm hiểu biết về âm nhạc thị trường".
La struttura organizzativa dell’antico tempio prevedeva elaborati complessi strumentali e corali per l’adorazione.
Tại đền thờ cổ xưa có sự sắp đặt phức tạp để phối hợp lời ca và tiếng nhạc trong việc thờ phượng (II Sử-ký 29:27, 28).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strumentale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.