superhero trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superhero trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superhero trong Tiếng Anh.
Từ superhero trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu anh hùng, Siêu anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superhero
siêu anh hùngnoun (a fictional crime-fighting character with superpowers) And so what better to sell boys than superheroes? Ngoài các siêu anh hùng còn gì tốt hơn để bán? |
Siêu anh hùngnoun (type of stock character possessing "supernatural or superhuman powers" and dedicated to protecting the public) You're not a superhero, steven. Anh không phải là siêu anh hùng, Steven. |
Xem thêm ví dụ
In 2010, Gunn released Super, a dark comedy and superhero satire starring Rainn Wilson and Ellen Page. Năm 2010, Gunn cho ra mắt Super, một bộ phim siêu anh hùng hài châm biếm với sự tham gia của Rainn Wilson và Ellen Page. |
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (stylized as 4: Rise of the Silver Surfer) is a 2007 superhero film, based on the Marvel Comics superhero team the Fantastic Four. Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four. |
Outside Japan, it is best known as the producer and distributor of many kaiju and tokusatsu films, the Chouseishin tokusatsu superhero television franchise, the films of Akira Kurosawa, and the anime films of Studio Ghibli and TMS Entertainment. Bên ngoài Nhật Bản, nó còn được biết nhiều nhất như là nhà sản xuất và nhà phát hành của nhiều phim kaiju và tokusatsu, xuất bản phim truyền hình về Siêu anh hùng tokusatsu Chouseishin, những bộ phim của Kurosawa Akira, và những phim anime của Studio Ghibli. |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
The reality of being a superhero, is lots of patrols. Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều. |
Following the conclusion of the storyline, DC Comics has restored Cain's original characterization as a superhero and the character has been given a supporting role in the comic book series Batman and the Outsiders. Theo kết luận của cốt truyện, DC Comics đã khôi phục lại đặc tính ban đầu của Cain là một siêu anh hùng và nhân vật có được một vai phụ trong loạt truyện tranh Batman and the Outsiders. |
Every superhero needs a tragic family story: Siêu nhân nào cũng cần phải có một câu chuyện gia đình bi thảm. |
Superhero double play, baby! Siêu anh hùng hạ kép đó cưng ơi! |
So Al-Batina is hidden, but she's a superhero. Dù ẩn nhưng cô là một siêu anh hùng. |
Debuting in the Silver Age of comics, the character was featured in a self-titled series in the late 1970s before becoming associated with the superhero teams the Avengers and the X-Men. Xuất hiện lần đầu trong Kỷ Nguyên Bạc của Truyện Tranh (Silver Age of Comic Books), Carol Danvers thường được biết đến qua những loạt truyện cùng tên cuối những năm 1970 trước khi được kết hợp với các biệt đội siêu anh hùng Avengers và X-Men. |
My question really is, where is all the female superhero stuff? Câu hỏi của tôi thực sự là, các thứ của nữ siêu anh hùng đâu hết rồi? |
You cross-breed the finger family video with some live-action superhero stuff, you add in some weird, trollish in-jokes or something, and suddenly, you come to a very weird place indeed. Bạn ghép các video về Gia đình Ngón tay với những đoạn phim hành động siêu anh hùng, thêm vào trò chơi khăm kỳ cục hay gì đó và bạn có được một video hết sức kỳ dị như thế này. |
"Empire Awards 2009: Best Sci-Fi / Superhero". Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015. ^ “Empire Awards 2009 Best Sci-Fi / Superhero”. |
As a result, Pym was revived eight issues later as the costumed superhero Ant-Man who starred in the 13-page, three-chapter story "Return of the Ant-Man/An Army of Ants/The Ant-Man’s Revenge" in Tales to Astonish #35 (Sept. 1962). Kết quả là Pym được làm mới thành một siêu anh hùng trong trang phục Người Kiến xuất hiện trong cuốn Tales to Astonish #35 gồm 13 trang với 3 chương là "Return of the Ant-Man/An Army of Ants/The Ant-Man's Revenge". |
Development of the film began as early as May 2013, and was officially announced in October 2014, making it Marvel Studios' first female-led superhero film. Được phát triển vào tháng 5 năm 2013 và chính thức được công bố vào tháng 10 năm 2014, tác phẩm là phim siêu anh hùng Marvel đầu tiên có nhân vật chính là nữ. |
The creation of the Batman Family, which included Batman and Batwoman depicted as parents, Robin and Bat-Girl depicted as their children, the extraterrestrial imp Bat-Mite and the "family pet" Ace the Bat-Hound, caused the Batman-related comic books to take "a wrong turn, switching from superheroes to situational comedy". Sự tạo ra Gia đình Batman, trong đó bao gồm Batman và Batwoman được mô tả là cha mẹ, Robin và Bat-Girl được miêu tả như là con cái của họ, cùng với Bat-Mite và "vật nuôi của gia đình" là Ace the Bat-Hound, đã khiến các truyện tranh liên quan đến Batman "một sai lầm, chuyển đổi từ siêu anh hùng sang hài kịch tình huống" . |
I don't know anybody except for goddamn superheroes. Em không quen ai trừ những siêu anh hùng. |
Stone gained wider recognition as Gwen Stacy in the 2012 superhero film The Amazing Spider-Man, and its 2014 sequel. Stone thu hút sự chú ý rộng rãi khi vào vai Gwen Stacy trong phim anh hùng The Amazing Spider-Man (2012) và phần tiếp theo năm 2014. |
It's not superhero business. Không là việc của siêu anh hùng. |
Allen first appeared as the superhero Impulse, a teenage sidekick of the superhero the Flash, before he became the second hero known as Kid Flash. Allen đầu tiên xuất hiện như là siêu anh hùng Impulse, một nhân vật ngoài lề dạng teen của siêu anh hùng Flash, sau này trở thành KidFlash. |
You'll be a superhero. Bạn sẽ có một siêu anh hùng. |
When I was a child, I always wanted to be a superhero. Khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn mong ước được trở thành anh hùng. |
Some superheroes can grow to the size of a building at will. Một số siêu anh hùng có thể to lớn đến kích cỡ của một tòa nhà. |
Whedon later explained that he writes the Hulk's dialogue spontaneously, saying, "What makes the Hulk so hard to write is that you're pretending he's a werewolf when he's a superhero. Whedon sau đó giải thích rằng ông ấy viết hội thoại cho Hulk một cách hoàn toàn tự phát, nói rằng: "Cái làm Hulk thật khó để viết là bạn đang giả vờ như anh ấy là người sói trong khi anh ấy là siêu anh hùng..." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superhero trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superhero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.