superfluous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superfluous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superfluous trong Tiếng Anh.
Từ superfluous trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa, không cần thiết, dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superfluous
thừaadjective Why doesn't that make our labor superfluous, our skills redundant? Và tại sao nó không làm ta hay các kĩ năng mà ta có trở nên dư thừa? |
không cần thiếtadjective Threat detection is superfluous. Phát hiện mối đe dọa là không cần thiết. |
dưadjective Besides, a performance is good when it is devoid of any superfluity. Bên cạnh đó, không được có bất kì hành động dư thừa nào. |
Xem thêm ví dụ
Lucky for you we happened along, my most superfluously toasted friend. May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ". |
So we took these descriptors and did what's called natural language processing, where you feed these into a program, it throws out the superfluous words -- "the," "and," -- the kind of words you can mime easily in "Charades," -- and leaves you with the most significant words. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất. |
Bodies that were built to hang onto every calorie found themselves swimming in the superfluous calories of the post- war Western diet. Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây. |
In 1908, Einstein and Laub rejected the four-dimensional electrodynamics of Minkowski as overly complicated "learned superfluousness" and published a "more elementary", non-four-dimensional derivation of the basic-equations for moving bodies. Năm 1908, Einstein và Laub thay điện động lực bốn chiều của Minkowski do nó quá phức tạp và đưa ra một dạng "cơ bản hơn", dạng phi bốn chiều của các phương trình cơ sở cho các vật thể chuyển động. |
The next step of evolution in mammals and creatures with divinely superfluous neurons will be to play. Bước kế tiếp của tiến hóa của động vật có vú và sinh vật có nơ ron mở rộng tuyệt vời sẽ biết chơi. |
Still others feel that organized religion is nothing but a superfluous “middleman” between God and his worshippers. Còn số khác thì cảm thấy tổ chức tôn giáo chỉ là điều thừa, là trung gian giữa Đức Chúa Trời và những người thờ phượng. |
But the former was published earlier, hence Z. grandiflora is considered superfluous and illegitimate. Song tên Zephyranthes carinata ra đời trước, do vậy Z. grandiflora được coi là không cần thiết và không hợp lệ. |
It's stupidly constructed, it's got way too many arbitrary coupling constants and mass ratios and superfluous families of elementary particles, and what the hell is dark energy? Nó được kết cấu một cách ngu ngốc, nó cần đến quá nhiều hằng số móc nối ngẫu nhiên, và quá nhiều tỷ khối và họ các hạt cơ bản vô ích, và năng lượng tối là cái quái gì? |
This custom was deplored by Saint Eligius (died 659 or 660), who warned the Flemish and Dutch: "(Do not) make vetulas, , little deer or iotticos or set tables at night or exchange New Year gifts or supply superfluous drinks ." Phong tục này bị thánh quan Eligius phản đối và cảnh báo người Hà Lan và Flemish rằng: "(Không được) làm vetulas, những đồ vật nhỏ bé, hoặc đặt bàn vào ban đêm để trao đổi quà Năm mới hoặc cung cấp đồ uống thừa (một phong tục khác của Yule)". |
For one audience a particular point may be vital, whereas for another group it may be superfluous. Một điểm nào đó có thể quan trọng đối với một cử tọa, nhưng có thể là thừa đối với một nhóm cử tọa khác. |
13 “Hence,” writes James, “put away all filthiness and that superfluous thing, badness, and accept with mildness the implanting of the word which is able to save your souls.” 13 Gia-cơ viết: “Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô-uế và mọi điều gian-ác còn lại, đem lòng nhu-mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh-hồn của anh em” (Gia-cơ 1:21). |
Everything beyond this is superfluous, and therefore tyrannical. SP: Nhưng chắc chắn phong trào phản đối chiến tranh phụ thuộc vào |
He describes his first meeting with Yukteswar as a rekindling of a relationship that had lasted for many lifetimes: We entered a oneness of silence; words seemed the rankest superfluities. Ông miêu tả lại cuộc gặp gỡ lần đầu tiên với Sri Yukteswar như là nối lại một mối quan hệ đã kéo dài từ nhiều kiếp sống trước: We entered a oneness of silence; words seemed the rankest superfluities. |
But we can now see that the very question may be superfluous. Nhưng chúng ta có thể thấy rằng mọi câu hỏi đều có thể là không cần thiết. |
The locants (the numbers in front of the name) are superfluous, however, as the name hexamethylbenzene uniquely identifies a single substance and thus is the formal IUPAC name for the compound. Tuy nhiên, những người dân địa phương lại không cần thiết, vì tên hexamethylbenzene xác định duy nhất một chất và do đó là tên IUPAC chính thức cho hợp chất này. |
Bodies that were built to hang onto every calorie found themselves swimming in the superfluous calories of the post-war Western diet. Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây. |
Ars Technica suggested the "superfluousness of so many flagship phone features—the move from 720p to 1080p to 1440p and beyond...things are all nice to have, but you’d be hard-pressed to argue that any of them are essential". Ars Technica đã đề xuất "sự thừa thãi của rất nhiều tính năng điện thoại hàng đầu, chuyển từ 720p sang 1080p sang 1440p và hơn thế nữa ... mọi thứ đều rất tốt để có, nhưng bạn khó có thể tranh luận rằng bất kỳ trong số chúng đều cần thiết" . |
Drori, who came with Sharon to the meeting, was against the attack, saying it was superfluous. Drori, người cùng đến dự cuộc họp với Sharon, chống đối cuộc tấn công vì cho rằng nó là vô dụng. |
For the eastward sea route to the Indies around Africa was now feasible and Columbus’ project was superfluous. Bởi vì con đường vòng quanh châu Phi để đến Indies nay đã khả thi và dự án của Colômbô kể là thừa. |
Yes, ATMs could do certain cash-handling tasks faster and better than tellers, but that didn't make tellers superfluous. Ờ thì các ATM có thể làm nhiệm vụ xử lý tiền mặt nhanh hơn và tốt hơn giao dịch viên, nhưng điều này không khiến họ ăn không ngồi rồi. |
Not until 1650 was it accidentally discovered that double-lighting was superfluous as the heat of firing would light the fuse. Mãi đến năm 1650, người ta mới vô tình phát hiện ra rằng châm 2 lần là không cần thiết vì nhiệt tạo ra khi bắn đạn đã đủ để châm ngòi nổ. |
Many "superfluous" genera are represented by fragments that are not found again, and these "superfluous" genera appear to become extinct very quickly. Nhiều chi "không cần thiết" được đại diện bởi các mảnh không thể tìm thấy được nữa, và các chi "thừa" này xuất hiện rồi trở nên tiêu biến rất nhanh chóng. |
However, these preparations would prove to be superfluous: the Dutch had already disappeared. Thế nhưng, những sự chuẩn bị đó đã trở nên không cần thiết: quân Hà Lan đã biến mất. |
Thus, many items had become superfluous, and these were not really things one could sell or things people wanted to throw out. Do đó, nhiều mặt hàng đã trở thành không cần thiết, và những điều này không thực sự những điều người ta có thể bán hoặc những điều mọi người muốn ném ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superfluous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superfluous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.