tactile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tactile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tactile trong Tiếng pháp.
Từ tactile trong Tiếng pháp có các nghĩa là xúc giác, Xúc giác, cẩm ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tactile
xúc giácadjective (thuộc) xúc giác) Assoiffé, vous saisissez une bouteille, aidé des récepteurs tactiles de vos doigts. Khi khát, bạn với tay lấy bình nước, nhờ sự trợ giúp của các tế bào thụ cảm xúc giác ở đầu các ngón tay. |
Xúc giácadjective (un des cinq sens) Assoiffé, vous saisissez une bouteille, aidé des récepteurs tactiles de vos doigts. Khi khát, bạn với tay lấy bình nước, nhờ sự trợ giúp của các tế bào thụ cảm xúc giác ở đầu các ngón tay. |
cẩm ứngadjective |
Xem thêm ví dụ
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Ce n'est donc pas le multi-tactile lui-même qui est breveté. Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền. |
Pour fermer les commandes du lecteur, cliquez de nouveau sur le bouton "Application" ou utilisez le pavé tactile. Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột. |
Technologie tactile Xúc giác |
Ce que vous voyez à gauche est un appareil tactile. Cái bạn đang nhìn thấy bên trái là thiết bị cảm ứng. |
Nous essayons de développer un écran tactile interactif pour les dauphins. Chúng tôi cố gắng tạo ra màn hình cảm ứng cho cá heo. |
DR : Nous essayons de développer un écran tactile interactif pour les dauphins. DR: Chúng tôi cố gắng tạo ra màn hình cảm ứng cho cá heo. |
Donc Internet, grâce auquel vous pouvez surfer sur la toile, où que vous soyez dans le monde ; le GPS, grâce auquel vous pouvez savoir où vous êtes, n'importe où dans le monde ; l'écran tactile, ce qui rend aussi le téléphone vraiment simple à utliser pour tout le monde. Đó là mạng Internet, thứ giúp bạn lướt Web ở bất cứ đâu trên thế giới GPS, cái cho phép bạn biết được đích xác nơi mình đang đứng ở bất cứ nơi đâu trên thế giới; màn hình cảm ứng, thứ khiến nó trở nên dễ sử dụng hơn với bất kỳ ai. |
TalkBack : pour interagir avec l'écran tactile de votre appareil tout en bénéficiant de commentaires audio, vous pouvez activer le lecteur d'écran TalkBack. TalkBack: Để tương tác với thiết bị bằng phản hồi chạm và phản hồi bằng giọng nói, bạn có thể bật trình đọc màn hình TalkBack. |
Alors j'utilise la musique et la sculpture pour rendre cela, non pas seulement visible, mais aussi tactile et audible. Vì vậy tôi dùng đến các đường nét và âm nhạc để làm nó, không chỉ rõ ràng , mà còn dễ thấy và dễ nghe. |
C'est le multi-tactile. Contrôler l'appareil en touchant son écran. Đó là cảm ứng đa điểm, điều khiển một thiết bị bằng cách chạm vào màn hình hiển thị. |
Nous allons donc vérifier cela en faisant jouer vraiment les chimpanzés à un jeu en touchant deux écrans tactiles. Chúng ta sẽ kiếm chứng điều này bằng cách cho những con tinh tinh chơi một trò chơi phải chạm vào hai màn hình. |
Après le redémarrage, si l'écran tactile ne fonctionne toujours pas, vous pouvez rétablir la configuration d'usine du téléphone (voir ci-après). Sau khi khởi động lại, nếu màn hình cảm ứng vẫn không phản hồi, thì hãy tìm hiểu cách đặt lại điện thoại về cài đặt ban đầu (bên dưới). |
Pensez à utiliser les gestes de navigation standards ainsi que l'exploration tactile disponibles. Bạn có thể sử dụng các cử chỉ di chuyển và khám phá bằng cách chạm tiêu chuẩn của trình đọc màn hình. |
Alors j'utilise la musique et la sculpture pour rendre cela, non pas seulement visible, mais aussi tactile et audible. Vì vậy tôi dùng đến các đường nét và âm nhạc để làm nó, không chỉ rõ ràng, mà còn dễ thấy và dễ nghe. |
Dans l'autre, c'était un ordinateur qui utilisait la même interface tactile, et établissait exactement les mêmes dialogues. Một trường hợp khác là máy tính chạy cùng một giao diện màn hình cảm ứng, đưa ra cùng một nội dung hội thoại, không khác chữ nào. |
Et voici Steve Jobs qui nous présente le multi-tactile et nous fait une plaisanterie assez prémonitoire. Đây là Steve Jobs khi giới thiệu về cảm ứng đa điểm và tạo ra lời đùa tiên đoán này. |
Avec TalkBack, vous pouvez utiliser les gestes de navigation standard et l'exploration tactile pour vous servir de l'application Appareil photo Google sur votre téléphone Pixel. Với TalkBack, bạn có thể sử dụng các cử chỉ điều hướng tiêu chuẩn và khả năng khám phá bằng cách chạm để điều khiển ứng dụng Google Máy ảnh trên điện thoại Pixel. |
Ça passe du cercle au rond, au carré, au huit, juste en dessinant sur un petit écran tactile, tout le luminaire s'adapte à la forme que vous souhaitez. Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8, và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn. |
Conseil : Sur un écran tactile, déplacez-vous sur l'écran avec deux doigts. Mẹo: Trên màn hình cảm ứng, hãy dùng 2 ngón tay để di chuyển xung quanh màn hình sau khi phóng to. |
Et simplement par l'information tactile, Il parvient à traverser ce genre de terrain avec succès. Và bằng các thông tin xúc giác nó đã vượt qua thành công các kiểu địa hình đó. |
Il s'agissait d'isoler l'élément tactile de la sculpture, et puis de le mettre dans un système de communication. Đó là ý tưởng của cô lập các thành phần xúc giác của công trình và đưa vào hệ thông liên lạc. |
Si l'écran tactile ne fonctionne pas, essayez de résoudre le problème en procédant comme suit. Nếu màn hình cảm ứng của bạn không hoạt động, hãy thử các bước sau. |
Il est possible que l'activation des options pour les développeurs affecte les performances de votre écran tactile. Nếu bạn đã bật tùy chọn của nhà phát triển, thì các cài đặt của nhà phát triển đó có thể đang ảnh hưởng đến hiệu suất của màn hình cảm ứng. |
En utilisant uniquement les capteurs tactiles sur les pieds, il tente de se déplacer sur un terrain changeant, un terrain flexible qui est modifié lorsqu'il s'appuie dessus. Đơn thuần bằng cách sử dụng các bộ cảm ứng xúc giác ở chân, nó đang cố gắng đi trên địa hình đa dạng, một địa hình mềm đẩy xuống và thay đổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tactile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tactile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.