tactique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tactique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tactique trong Tiếng pháp.
Từ tactique trong Tiếng pháp có các nghĩa là sách lược, chiến thuật, sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tactique
sách lượcnoun (thuộc) sách lược) Murs et tranchées bloquent l'avance de la tactique Tường và hào ngăn cản sách lược tiên phong. |
chiến thuậtnoun (thuộc) chiến thuật) Je me demande si c'est la meilleure tactique. Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không. |
sáchnoun Je lisais un manuscrit de tactiques militaires dans la bibliothèque. Thần đọc sách về quân sư ở thư viện. |
Xem thêm ví dụ
Écris aussi comment tu peux contrer cette tactique. Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào. |
Je me demande si c'est la meilleure tactique. Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không. |
Pourquoi ne pas employer la même tactique à l’égard des hommes? Tại sao ta không dùng chiến thuật đó với người? |
Tactique sur écran, Capitaine. Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp. |
Au cours de leur retraite, les forces allemandes, sous la direction du général Lothar Rendulic, dévastent de grandes régions du nord de la Finlande avec des tactiques de terre brûlée. Trong rút lui của họ, quân Đức Quốc xã dưới quyền tướng Lothar Rendulic tàn phá khu vực rộng lớn phía Bắc Phần Lan với chiến thuật đất khét. |
J'ai même été conseiller en affaires, élaborant des stratégies et tactiques. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
C'est durant cette invasion que le Khan a utilisé pour la première fois la tactique de l’attaque indirecte, qui allait devenir une des marques distinctives de ses campagnes ultérieures et de celles de ses fils et petits-fils. Trong cuộc xâm lược này, đầu tiên Hãn triển khai việc tấn công gián tiếp mà sau này trở thành một đặc trưng trong các chiến dịch của ông, cũng như của con cháu ông. |
En tout cas, le soin avec lequel Éhoud a préparé cette rencontre et les tactiques dont il a usé indiquent qu’il avait probablement une certaine connaissance du palais d’Églôn et de ce qui l’y attendait. Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó. |
Quel genre de tactique utilisent-ils? Họ đang dùng chiến thuật gì vậy? |
Tactique et stratégieName Chiến thuật và Chiến lượcName |
Au fil des ans, j’ai remarqué que les personnes qui accomplissent le plus de choses dans ce monde sont celles qui ont une vision de leur vie, avec des objectifs qui les gardent concentrés sur leur vision, et des plans tactiques pour les atteindre. Qua nhiều năm, tôi đã nhận thấy những người nào đạt được nhiều thành tựu nhất trong thế giới này là những người có tầm nhìn xa về cuộc sống của họ, với mục tiêu giữ cho họ tập trung vào tầm nhìn của họ và kế hoạch về chiến thuật của họ để đạt được mục tiêu. |
T1G champ tactique de formation Memphis, Tennessee c'est la deuxième Sniper Sergent Steve Reichert a pris sa retraite Marine. T1G trường Tactical Training Memphis, Tenn. đây là bắn tỉa 2 Sergeant Steve Reichert nghỉ hưu Marine. |
Satan entretient une tactique mise au point en Éden, et qui consiste à empoisonner les esprits humains par le mensonge et la tromperie (Jean 8:44; 2 Corinthiens 11:3). Sa-tan tiếp tục quá trình mà hắn đã khởi sự từ vườn Ê-đen là đầu độc trí óc người ta bằng lời nói dối và lừa đảo (Giăng 8:44; II Cô-rinh-tô 11:3). |
Dans Civilization V, l'intelligence artificielle (ou IA) a été conçue pour opérer sur quatre niveaux : La tactique : pour contrôler individuellement des unités (équivalent d'un chef de régiment) ; L'opérationnel : elle contrôle l'ensemble des unités présentes sur le front (équivalent d'un général) ; La stratégie : elle gère l'Empire entier (équivalent du gouvernement) ; La stratégie globale : elle fixe des objectifs à long terme et détermine comment la civilisation dont elle a le contrôle va gagner le jeu. Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Civilization V được thiết kế vận hành ở 4 cấp: AI chiến thuật kiểm soát các unit riêng biệt; AI vận hành giám sát toàn bộ trận chiến; AI chiến lược kiểm soát toàn bộ đế chế; và AI lớn ấn định các mục tiêu dài hạn và xác định cách để chiến thắng game. |
Merci de m'expliquer les tactiques de siège. Cám ơn vì đã giảng giải lý thuyết cho ta |
Mais alors que nous essayions ces choses extraordinaires, alors que les gens se démenaient pour essayer de revoir leurs tactiques, nous sommes revenus sur le vaccin -- c'est un vaccin vieux de 50 ans -- et nous avons pensé que nous pouvions assurément fabriquer un meilleur vaccin, pour que quand il arrive enfin à ces enfants, nous puissions avoir un meilleur retour sur investissement. nhưng khi chúng tôi cố gắng làm những điều phi thường này khi những con người gặp phải vấn đề này phải cố gắng thực hiện ại phương pháp của họ chúng tôi quay trở lại với vắc xin, một vắc xin 50 tuổi đời chúng tôi đã nghĩ rằng, chúng ta có thể làm ra vắc xin tốt hơn cuối cùng khi họ đến với từng đứa trẻ Chúng ta sẽ đổi lại được những giá trị tốt hơn |
Il faut identifier les membres du complot afin d'élaborer une tactique. Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới. |
Vous pensez que c'est la bonne tactique? Anh nghĩ đây là một bước đi đúng đắn chứ? |
Clairement la mauvaise tactique. Rõ là một âm mưu sai lầm. |
Les informations du R2 dicteront notre tactique. Chúgn ta phải dùng thông tin trong R2... Để lập kế hoạch tấn công. |
Plus important, nous verrons que toutes ses tactiques ont échoué, car, “ d’une manière puissante, la parole de Jéhovah continuait à croître et à être la plus forte ”. Quan trọng hơn, chúng ta sẽ thấy rằng mọi thủ đoạn của hắn đều thất bại, vì “lời của Đức Giê-hô-va ngày càng lan rộng và phát triển mạnh mẽ” (Công 19:20). |
Bien la tactique Agnan. Cách này đã thành công tốt đẹp |
Il y eut trois batailles majeures : la victoire tactique russe lors de la bataille de Port-Arthur les 8 et 9 février 1904, l'indécise bataille de la mer Jaune le 10 août 1904 et le triomphe japonais lors de la bataille de Tsushima le 27 mai 1905. Việc này đã xảy ra trong ba trận đánh: thắng lợi chiến thuật của Nga trong Hải chiến cảng Lữ Thuận ngày 8–9 tháng 2 năm 1904, Hải chiến Hoàng Hải không mang tính quyết định ngày 10 tháng 8 năm 1904, và thắng lợi quyết định của Nga trong trận Tsushima ngày 27 tháng 5 năm 1905. |
Reconnaissez la bouderie pour ce qu’elle est : une tactique qui, au mieux, ne marche qu’à court terme. Bước đầu tiên để chấm dứt chiến tranh lạnh là nhận ra đây chỉ là “sách lược” tạm thời. |
8 Satan a adopté la même tactique dans le désert pour tenter Jésus. 8 Sa-tan dùng cùng thủ đoạn đó khi cám dỗ Chúa Giê-su trong hoang mạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tactique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tactique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.