tallone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tallone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tallone trong Tiếng Ý.

Từ tallone trong Tiếng Ý có các nghĩa là gót, gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tallone

gót

noun

Ci sono due talloni d'Achille della globalizzazione.
Công cuộc toàn cầu hóa có đến 2 gót chân Asin.

gót chân

noun

Ci sono due talloni d'Achille della globalizzazione.
Công cuộc toàn cầu hóa có đến 2 gót chân Asin.

Xem thêm ví dụ

Comfort come fare lussurioso giovani si sentono bene quando apparell'd aprile sul tallone
Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân
Prova il tallone.
Thử phần gót xem.
Quindi, l'appendice può conficcarsi in un unico punto alla fine, oppure può uccidere usando il tallone.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
disse l'altro girando sui talloni e guardando il giovane con tanta meraviglia quanto era il disprezzo.
- Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy.
(nwtsty Lu 23:33 contenuto multimediale: “Chiodo conficcato in un tallone”)
(tài liệu trực quan “Đinh đâm xuyên xương gót chân” nơi Lu 23:33, nwtsty)
Beh, ogni Achille ha il suo tallone.
Achilles nào cũng có gót chân cả.
Si mise a sedere sui talloni e si strofinò di nuovo alla fine del naso con il dorso della sua mano come se per un attimo perplesso, ma finì abbastanza positivamente.
Nàng ngồi dậy trên gót chân của mình một lần nữa và cọ xát cuối của mũi của mình với sự trở lại của cô tay như bối rối cho một thời điểm, nhưng cô đã kết thúc khá tích cực.
Mercuzio Con il mio tallone, non m'importa.
MERCUTIO By gót chân của tôi, tôi quan tâm không.
Dicesti che la sua famiglia era il suo tallone d'Achille.
Cô nói gia đình là tử huyệt của anh ta.
Quando mise il piede a terra pensai: perché non mettere un sensore a pressione sotto il suo tallone?
Lúc bàn chân ông chạm vào sàn nhà, tôi nghĩ, sao mình không lắp cảm biến áp suất vào gót chân ông?
Tallone di Achille Con questa espressione si indica il punto debole di qualcosa o qualcuno.
Từ đó thành ngữ gót chân Achilles là để nói tới điểm yếu của một người hoặc một lực lượng.
La leggenda racconta che, quando Achille era piccolo, la madre lo immerse nelle acque del fiume Stige, rendendolo così invulnerabile ad eccezione del punto per cui lo teneva, il proverbiale tallone d’Achille.
Truyền thuyết nói rằng lúc còn là trẻ sơ sinh, mẹ Achilles đã nhúng ông xuống Sông Styx, vì vậy ông không thể bị thương ở bất cứ nơi nào trên thân thể ngoại trừ gót chân là chỗ tay mẹ ông đã nắm—từ đó mà có thành ngữ thông dụng là chỗ nhược Achilles.
Ti avevo detto di legarlo per i talloni!
Tôi đã nói rồi, phải cắt gân chân của hắn.
E poi ha capito - improvvisamente, quando non era pronto per il colpo, e si dondolava sui talloni.
Và sau đó ông đã nhận nó - đột nhiên, khi ông không được thiết lập cho các cú đấm, và ông đã làm rung chuyển trở lại trên đôi giày cao gót của mình.
Se regolate la sella in modo da poter stendere le gambe con i talloni che poggiano sui pedali quando questi sono nel punto più vicino a terra (vedi a sinistra), sarete nella posizione più sicura e confortevole.
Bạn sẽ có vị trí ngồi lái an toàn và thoải mái nhất nếu bạn điều chỉnh độ cao của yên xe sao cho khi duỗi thẳng chân, gót chân bạn vẫn còn chạm bàn đạp ở vị trí gần mặt đất nhất (xem hình bên trái).
Sai, girare con le ruote e'meglio che muoversi sui talloni.
Chạy trên bánh xe thì nhanh hơn bằng chân.
(Risate) Mio padre mi ha insegnato a camminare quando avevo cinque anni appoggiandosi i miei talloni sui piedi e camminando normalmente.
(Tiếng cười) Cha tôi đã dạy tôi bước đi khi tôi lên 5 bằng cách đặt gót chân của tôi lên bàn chân của ông và tôi chỉ cần bước theo.
Il tuo tallone... La pianta del tuo piede... e le tue deliziose dita.
Còn Naples... là bắp chân em... cái mắt cá thanh tú... và gót chân em... bàn chân em... và các ngón chân xinh đẹp.
Usate scarpe morbide e leggere, imbottite sotto il tallone e che lascino ampio spazio per le dita.
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.
Dopo esservi scaldati, tenete un’andatura naturale ma sostenuta, appoggiando prima il tallone, quindi tutto il piede e per ultima la punta.
Sau khi khởi động, hãy bước nhanh và tự nhiên, gót chạm đất trước, rồi tới bàn chân và ngón chân.
Come l’“invincibile” Achille, è possibile che anche noi abbiamo qualche punto debole, un tallone d’Achille spirituale?
Hãy nhớ lại Achilles, người được cho là vô địch. Biết đâu chúng ta cũng có một điểm yếu, một chỗ nhược Achilles theo nghĩa bóng chăng?
Ci sono due talloni d'Achille della globalizzazione.
Công cuộc toàn cầu hóa có đến 2 gót chân Asin.
Vorrei colpire di nuovo all'opportunita'piu'vicina e dare un'ulteriore avvertimento a quegli stolti a Roma che cercano di frantumarci sotto il loro tallone.
Tôi sẽ tấn công khi có cơ hội gần nhất, và sẽ đưa ra lời cảnh báo tới những tên ngu ngốc ở Rome đang tìm kiếm để nghiền nát chúng ta dưới gót chân.
Se uno dei nostri progetti ha un tallone d'Achille, lo vogliamo sapere adesso, all'inizio, non più in avanti.
Nếu có một điểm yếu trong 1 dự án của chúng tôi, chúng tôi muốn biết nó bây giờ, biết trước, chứ không làm rồi mới biết.
Ma quel suo tallone dei miei calzari!
Nếu không tính cái GÓT CHÂN đáng nguyền rủa đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tallone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.