terreno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terreno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terreno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ terreno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt đất, đất, đất liền, địa thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terreno

mặt đất

noun

Los tulipanes ya se asoman bastante sobre el terreno y pronto florecerán en toda su belleza.
Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp.

đất

noun

Trabajar en los terrenos es buena terapia para él.
Làm việc trên đất đai là liều thuốc hiệu quả cho nó.

đất liền

noun

Ahora, si vemos lo que cuesta este terreno adyacente,
Bây giờ, nếu các bạn nhìn vào giá trị của miếng đất liền đó,

địa thế

noun

Los demás también sentían los rigores de la altura, de lo empinado del terreno y de las mochilas pesadas.
Những người khác cũng thấy đường quá cao, địa thế hiểm nghèo, và túi hành trang nặng nề.

Xem thêm ví dụ

El propietario del terreno les dijo: “Dejen que ambos crezcan juntos hasta la siega”. (Mateo 13:25, 29, 30.)
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Desplegándose en amplio abanico, se deslizan con sigilo por el áspero terreno.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Lo único que cosecharon ese año fue un pequeño terreno de nabos que de algún modo no se arruinó con las lluvias.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Un jardinero, por ejemplo, prepara el terreno, siembra la semilla y cuida las plantas, pero lo que en realidad las hace crecer es el maravilloso poder creativo de Dios.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Después me colocó en terreno elevado, donde he tratado de mantenerme desde entonces.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
No estaba atrayendo a sus víctimas a un terreno vacío.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
El primer tipo de terreno es duro, el segundo poco profundo, y el tercero espinoso.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
6 Un segundo terreno en el cual se debe honra es el de nuestros lugares de empleo.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Esta es la primera vez en mi vida que he visto un trozo de terreno y he dicho:
Đây là lần đầu tiên trong đời tôi nhìn thấy một miếng đất và tôi nói:
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
Ahora, en el tercer ‘día creativo,’ él procedió a elevar el terreno seco de ‘las aguas que están debajo de la expansión.’
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Si estás definiendo una nueva política, es aconsejable enviar el contenido a revisión manual durante algún tiempo para “tantear el terreno”, evaluar las coincidencias y ajustar la política según sea necesario.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Hay que enfrentarlo en terreno irregular para poner a sus caballeros en desventaja.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
Sé que estamos entrando en el terreno personal, pero era una niña.
Tôi biết rằng ta đang đi sâu vào chuyện cá nhân nhưng lúc đó tôi đang là một cô bé.
Los directoriales recuperaban el terreno perdido.
Cao Dương phản công thu lại đất đã mất.
¡Imagínese la vida en terrenos cubiertos de follaje —sus terrenos—, que han sido cultivados, ajardinados y arreglados perfectamente!
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Vayamos a tantear al terreno, vaquero.
Hãy tham gia cuộc vui nào.
73 Desígnense hombres honrados, hombres sabios, y enviadlos a comprar estos terrenos.
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
Bueno, entonces es algo bueno que no te importen las instrucciones de tus doctores, ya que sigues saliendo al terreno.
Thật tốt khi bố không thèm quan tâm đến chỉ thị của bác sĩ, rồi lại vẫn còn ra ngoài đó chiến đấu.
Prepare el terreno para volver.
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới
27 Y aconteció que el rey envió una aproclamación por toda la tierra, entre todos los de su pueblo que vivían en sus dominios, los que se hallaban en todas las regiones circunvecinas, los cuales colindaban con el mar por el este y el oeste, y estaban separados de la tierra de bZarahemla por una angosta faja de terreno desierto que se extendía desde el mar del este hasta el mar del oeste, y por las costas del mar, y los límites del desierto que se hallaba hacia el norte, cerca de la tierra de Zarahemla, por las fronteras de Manti, cerca de los manantiales del río Sidón, yendo del este hacia el oeste; y así estaban separados los lamanitas de los nefitas.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Necesitamos equipo táctico en el terreno.
Chúng ta cần đội thực địa chuẩn bị sẵn sàng.
En esta mañana, tengo el privilegio de anunciar tres templos más para los que estamos adquiriendo los terrenos y que, en los meses venideros, se construirán en las siguientes localidades: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; y Winnipeg, Manitoba, Canadá.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Nos sorprendía el que florecieran tanto en terrenos donde circulaban máquinas de labranza y de remoción de nieve, como donde se acumulaban materiales que hacían la tierra poco ideal para que brotaran flores silvestres.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terreno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới terreno

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.