térreo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ térreo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ térreo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ térreo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quả đất, đất, trái đất, tầng trệt, tầng dưới cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ térreo
quả đất(terrestrial) |
đất(ground) |
trái đất(terrestrial) |
tầng trệt(downstairs) |
tầng dưới cùng(ground floor) |
Xem thêm ví dụ
Pediram à Cruz Vermelha que desse o seguinte anúncio pelos alto-falantes do estádio: “Todas as Testemunhas de Jeová batizadas dirijam-se à rampa de acesso do lado leste no andar térreo.” Họ nhờ Hội Chữ Thập Đỏ thông báo trên hệ thống phát thanh của sân vận động: “Tất cả những ai là Nhân Chứng Giê-hô-va, xin vui lòng đến lối vào phía đông ở tầng trệt”. |
Estava admirado por nunca ter estado naquela saleta antes, e começava a me perguntar como seria o andar térreo. Tôi ngạc nhiên rằng trước đây chưa hề trông thấy căn phòng ấy và bắt đầu tự hỏi xem nhà dưới giống phòng nào. |
Aquele policial vai revisar todo o andar térreo. Anh ta sẽ tim kiếm ở tầng dưới. |
Tem estes blocos com pátios, e então, no piso térreo, existem todas estas ligações para os peões. Nó các tòa nhà với các khoảng sân, và sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ. |
O piso 1, térreo, é o mercado central. Tầng 1 (tầng trên mặt đường) là khu Chợ Trung tâm. |
Na hora seguinte, pensei em pegar aquele atalho para o térreo. Rồi 1 tiếng sau... tôi nghĩ đến việc bước 1 bước ra hành lang. |
Não são só pessoas que atravessam aqui a fronteira, mas grandes fatias de uma cidade que passam para a outra, e quando estas casas são colocadas em cima destas estruturas de ferro, deixam de ser o andar térreo e passam a ser o piso superior para incorporarem mais uma casa, com um pequeno negócio. Không chỉ có người vượt biên mà cả một phần thành phố cũng thế, khi những ngôi nhà này được đặt trên những khung thép, làm tầng một trở thành tầng hai, chứa được nhiều người hơn, cùng với một việc kinh doanh nhỏ. |
Logo começou a ouvir pessoas cantando no piso térreo de um edifício de apartamentos próximo. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
O térreo. Tầng hầm. |
Voltem para o piso térreo e aguardem mais instruções. Quay lại tầng 1 và chờ mệnh lệnh tiếp theo. |
O carro está esperando você no térreo. Xe đang đợi dưới nhà. |
Mas as de piso térreo... essas passaram à história. Nhưng nhà 1 tầng.... đã trở thành lịch sử. |
E o senhor Nathanson, o padeiro, que mora no térreo, atrás da loja. Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng. |
lo. Finalmente, fui ao senhorio, que é um contador que vivem no piso térreo, e Cuối cùng, tôi đã đi đến chủ nhà, một kế toán viên sống ở tầng mặt đất, và |
Os visitantes podem ver salas no porão e no andar térreo, enquanto que os segundo e terceiro andares não estão abertos ao público em geral. Du khách có thể xem các căn phòng ở tầng hầm và tầng trệt, nhưng các tầng thứ hai và thứ ba không mở cửa cho công chúng để đề phòng cháy nổ. |
Andar térreo, nos fundos e sem vista. Phía sau tầng trệt, không có cửa sổ. |
A família morava no térreo, e ela alugava os cômodos de cima para pacientes ambulatoriais da clínica. Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu. |
No térreo havia um Salão do Reino, a sala de aulas, uma cozinha e um refeitório. Phòng Nước Trời thì ở lầu thứ nhất, cùng với lớp học, nhà bếp và phòng ăn. |
A família Smith morou no segundo andar da loja e parte do andar térreo que não era usado para os negócios. Gia đình Smith sống ở tầng thứ nhì của cửa tiệm và một phần của tầng thứ nhất mà không được sử dụng làm chỗ buôn bán. |
Era uma casa térrea, aninhada nos belos bosques de Connecticut. Đó là căn nhà một tầng nép sâu trong khu rừng xinh đẹp Connecticut. |
Nunca vou me esquecer dela descendo toda noite ao andar térreo da casa, após um dia bem cansativo, para ler um trecho da Bíblia para nós ou partilhar alguma jóia do conhecimento espiritual. Tôi sẽ không bao giờ quên mỗi tối, sau khi làm việc mệt nhọc cả ngày, mẹ đi xuống lầu dưới để đọc một phần Kinh-thánh cho chúng tôi nghe hoặc chia sẻ một vài điều thiêng liêng quí báu. |
Existe um centro comercial no piso térreo. Tầng 1 dành cho quảng cáo. |
Térreo, por favor. Tầng trệt. |
Em poucas semanas, os voluntários colocaram um telhado novo, reformaram o banheiro, rebocaram e pintaram todo o andar térreo, e instalaram novos armários de cozinha. Sau vài kỳ cuối tuần làm việc, những người tình nguyện đã lợp xong mái mới, lắp đặt nhà tắm mới, quét vôi và sơn lại toàn bộ tầng trệt, và đặt những chiếc tủ mới trong nhà bếp. |
Foram feitas algumas alterações à planta do andar térreo, sendo a mais importante a reposição da grande escadaria a abrir para o Hall de Entrada, em vez de abrir para a Galeria Cruzada (Cross Hall). Cũng có một số thay đổi, đặc biệt là thay đổi vị trí của cầu thang lớn để mở ra Tiền Sảnh (Entrance Hall), thay vì hướng vào Sảnh Thập tự như trước đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ térreo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới térreo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.