throwback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throwback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throwback trong Tiếng Anh.
Từ throwback trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thoái lui, sự trở lại, trở lại, sự trở về, sự thoái bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throwback
sự thoái lui
|
sự trở lại
|
trở lại
|
sự trở về
|
sự thoái bộ
|
Xem thêm ví dụ
The commercial, a throwback to the "My dog Spot" days, featured Worthington and "Spot" with Miles. Quảng cáo, một sự trở lại cho những ngày "My dog Spot", nổi bật là Worthington và "Spot" với Miles. |
On the other hand, music critic John Ardoin has argued that Callas was the reincarnation of the 19th-century soprano sfogato or "unlimited soprano", a throwback to Maria Malibran and Giuditta Pasta, for whom many of the famous bel canto operas were written. Mặt khác, John Ardoin lại cho rằng Callas là sự tái hiện của một giọng soprano sfogato hay "nữ cao không giới hạn" ở thế kỉ 19, giống như Maria Malibran và Giuditta Pasta, hay cho rất nhiều vở opera giọng đẹp (bel canto) đã được viết ra. |
It's Throwback Thursday already. Hôm nay cũng là ngày Thứ Năm Hồi Tưởng (Throwback Thursday) rồi. |
HOW TO TELL IF YOU’VE MET SOMEONE LOOKING FOR A KEEPER OR A THROWBACK: 1. CÁCH ĐỂ BIẾT LIỆU BẠN ĐÃ GẶP ĐƯỢC MỘT NGƯỜI TÌM KIẾM CON CÁ ĐỂ GIỮ LẠI HAY NÉM ĐI: 1. |
The Christmas custom of kissing under a sprig of mistletoe (depicted here) may seem romantic to some, but it is a throwback to the Middle Ages. Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. |
Robin Eames, the Church of Ireland Primate, said that he would be “bitterly disappointed” if the document was “a throwback to pre-Vatican II.” Robin Eames, Tổng Giám Mục Giáo Hội Ireland, nói rằng ông hẳn “thất vọng não nề” nếu mục đích của văn kiện ấy là “trở lại tư tưởng của giáo hội trước thời Công Đồng Vatican II”. |
In 2005, American record producer Rodney "DarkChild" Jerkins and producer Jon Jon Traxx "came up with the concept of doing an old-school track, a throwback with real bass and horns", to which the song's title is partly attributed. Năm 2005, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ Rodney "DarkChild" Jerkins và nhà sản xuất Jon Jon Traxx "đã nảy ra ý tưởng thực hiện một ca khúc mang giai điệu old-school, một bài hát cổ điển với tiếng bass và kèn cor đúng chất", ảnh hưởng một phần do tiêu đề của bài hát. |
Spacey's voiceover is a throwback to Sunset Boulevard (1950), which is also narrated in retrospect by a dead character. Việc thuyết minh của Spacey là sự tri ân đến Sunset Boulevard (1950)—một bộ phim cũng tường thuật về quá khứ bởi một nhân vật đã mất. |
Andropov, "a throwback to a tradition of Leninist asceticism", was appalled by the corruption during Brezhnev's regime, and ordered investigations and arrests of the most flagrant abusers. Andropov, "a throwback to a tradition of Leninist asceticism", hoảng sợ trước tình trạng tham nhũng thời Brezhnev, và đã ra lệnh điều tra và bắt giữ những kẻ tham nhũng trắng trợn nhất. |
The game was also designed by Rick Goodman and the SSSI team, and had many throwbacks to the first Empire Earth. Trò chơi cũng được thiết kế bởi Rick Goodman và đội ngũ Stainless Steel Studios, nhìn chung game là một bước lùi so với bản Empire Earth đầu tiên. |
"The new decree is a throwback to the past, aimed at punishing independent reporting and promoting the return of government propaganda." "Nghị định mới này là một bước lùi về quá khứ, nhằm xử phạt việc đưa tin độc lập và mở đường cho lối tuyên truyền quốc doanh quay trở lại." |
Billboard magazine noted that the group blends in "modern electro-pop" with "classic throwback elements" and powerful vocals. Billboard cho rằng nhóm là sự hòa hợp của "electro-pop hiện đại" với "các yếu tố cổ điển" và giọng ca đầy nội lực. |
The score contains many throwbacks to older video game music, and is heavily influenced by 1960s and 1970s theme songs and other genres, including techno, rave, rock and funk. Điểm số này có nhiều trở ngại đối với âm nhạc trò chơi điện tử cũ hơn và chịu ảnh hưởng nặng nề của các bài hát chủ đề những năm 1960 và 1970 và các thể loại nhạc khác, bao gồm techno, rave, rock và funk. |
The expansion was a throwback to the Academy's early years in the 1930s and 1940s, when eight to 12 films were nominated each year. Việc mở rộng này là một bước lùi của Viện Hàn lâm, về những năm 1930 và 1940, khi đó đã có từ tám đến mười phim nằm trong danh sách đề cử mỗi năm. |
Seemed like some kind of throwback ritual That was part of initiation tradition. Có vẻ như là một kiểu nghi thức ném bóng một phần của cách kết nạp truyền thống. |
Studio albums Cooleyhighharmony (1991) Christmas Interpretations (1993) II (1994) Evolution (1997) Nathan Michael Shawn Wanya (2000) Full Circle (2002) Throwback, Vol. Bài chi tiết: Danh sách đĩa nhạc của Boyz II Men Studio albums Cooleyhighharmony (1991) II (1994) Evolution (1997) Nathan Michael Shawn Wanya (2000) Full Circle (2002) Throwback, Vol. |
Fuse journalists Jason Lipshutz, Tina Xu, and Jeff Benjamin discussed the release in the K-pop-centric podcast K-Stop, describing "Cheer Up" as a 1990s pop throwback reminiscent of Britney Spears' "...Baby One More Time". Các nhà báo của Fuse (một kênh truyền hình Mỹ), Jason Lipshutz, Tina Xu và Jeff Benjamin thảo luận bản phát hành này trong K-Stop podcast K-pop-centric, miêu tả "Cheer Up" như một bản nhạc pop năm 1990 gợi nhớ đến '"... |
Lapin concluded, "It was nostalgic, a throwback to old-school hip-hop but with a commercial twist and a foreign reinterpretation...these boys, well, they'll be back, and they know they're going to be superstars". Lapin kết luận, "Buổi diễn có sự hoài niệm, hồi tưởng về hip-hop của ngày xưa nhưng cũng có những cú hích về thương mại và làm mới hình ảnh của các nghệ sĩ nước ngoài... những chàng trai này, họ sẽ trở lại, và họ biết rằng mình sẽ trở thành những siêu sao thực sự". |
"Single Ladies" is musically similar to Beyoncé's 2007 single "Get Me Bodied"; Andy Kellman of Allmusic called it a "dire throwback" to the song. "Single Ladies" về phần nhạc lý có sự tương đồng với đĩa đơn năm 2007 của Beyoncé, "Get Me Bodied"; Andy Kellman từ trang mạng AllMusic gọi "Single Ladies" là "sự trở lại càn quét của bài hát ". |
A woman who is loyal is a keeper; a woman who always has her eye out for the next best thing is a throwback. 12. Một phụ nữ chung thủy là con cá để giữ lại; một phụ nữ luôn để mắt đến người tốt nhất tiếp theo là con cá để ném đi. 12. |
Throwback Entertainment acquired the rights to several of Acclaim's properties in 2006, including Gladiator: Sword of Vengeance. Throwback Entertainment đã mua lại bản quyền một số tựa game của Acclaim vào năm 2006, bao gồm cả Gladiator: Sword of Vengeance. ^ IGN staff (ngày 15 tháng 5 năm 2003). |
You're a total throwback. Anh là sự quay ngược thời gian hoàn toàn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throwback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throwback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.