thrown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thrown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrown trong Tiếng Anh.
Từ thrown trong Tiếng Anh có các nghĩa là ném, quăng, chơi súc sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thrown
némverb I could have obliged the Signoria and had you thrown out. Ta có thể bắt buộc các lãnh địa và em đã ném ra ngoài. |
quăngadjective I was thrown in jail and told that my punishment was death . Tôi bị quăng vào ngục và án phạt của tôi là án tử hình . |
chơi súc sắcadjective |
Xem thêm ví dụ
It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
He has thrown down the beauty of Israel from heaven to earth. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
By no means will a stone be left here upon a stone and not be thrown down.” —Mark 13:1, 2. Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
The next day, a fellow Witness who was a lawyer and two other brothers came to help. They too were thrown in jail. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.” Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
11 And all the way to the Prince of the army it put on great airs, and from him the constant feature was taken away, and the established place of his sanctuary was thrown down. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Three young men who refuse to worship a towering image are thrown into a superheated furnace, yet they survive unsinged. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
On seeing the crowds he felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Every tree, then, that does not produce fine fruit is to be cut down and thrown into the fire.” —Matthew 3:7-10. Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10. |
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks. Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm. |
General Sutsakhan stated: "the seeds of democratization, which had been thrown into the wind with such goodwill by the Khmer leaders, returned for the Khmer Republic nothing but a poor harvest." Theo tướng Sutsakhan: "hạt giống dân chủ hóa, được ném theo gió bởi các lãnh đạo Khmer với thiện ý, chẳng mang lại cái gì tốt đẹp cho Cộng hòa Khmer, ngoại trừ một vụ mùa thất bát." |
Despite being thrown into prison and threatened, these apostles fearlessly and boldly continued speaking the truth. Dù bị hăm dọa và bị bắt ở tù, hai sứ đồ này vẫn không sợ hãi và dạn dĩ tiếp tục nói về lẽ thật (Công-vụ các Sứ-đồ 4:18-20, 23, 31b). |
His head was packed into a sack and thrown into his brother Hannibal's camp as a sign of his utter defeat. Sau đó, ông đã bị chặt đầu và đầu của ông đã được nhét vào trong một cái bao tải rồi được ném vào doanh trại của người anh trai Hannibal như là một dấu hiệu biểu hiện cho thất bại hoàn toàn của ông. |
Having temptation thrown before us is, of course, not unique to our times. Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này. |
The evidence was that one of the defendants may have built the bomb, but none of those on trial had thrown it. Có chứng cứ chứng minh là một người trong số họ có thể liên quan đến việc chế tạo quả bom, nhưng không có người nào trong đó đã ném nó. |
They had thrown the old shutter in the garbage collection place. Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. |
So, these two came to lunch and we got thrown out of the restaurant. Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng. |
Jeremiah thrown into a cistern (1-6) Giê-rê-mi bị bỏ xuống hố nước (1-6) |
The Mystery of Mary Stuart (1901) was a consideration of the fresh light thrown on Mary, Queen of Scots, by the Lennox manuscripts in the University Library, Cambridge, approving of her and criticising her accusers. The Mystery of Mary Stuart (Bí ẩn về Mary Stuart, 1901) là nghiên cứu giúp làm sáng tỏ con người Mary, Nữ hoàng Scotland, bằng cách sử dụng các bản thảo Lennox tại thư viện Đại học Cambridge để ủng hộ bà và chỉ trích những kẻ buộc tội bà. |
He “felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.” Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”. |
Mavokordhatos, a crafty, intelligent man was the best politician thrown up by the Greek struggle and he dominated directly or indirectly the various assemblies that endeavoured to establish a government for Greece. Mavokordhatos, vốn là một người tháo vát, thông minh trở thành chính trị gia tốt nhất cho sự lựa chọn lãnh đạo của cuộc đấu tranh cho Hi Lạp và thêm vào đó ông đều nắm được việc điều hành gián tiếp hoặc trực tiếp các hội đồng để thành lập chính phủ Hi Lạp. |
Asano described the result as a "Japanese RPG with American content thrown in". Asano mô tả kết quả là một "game nhập vai Nhật Bản với nội dung kiểu Mỹ " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thrown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.